Câu 1: Đặc trưng của hoạt động mua hàng vào đầu những năm 1990 là đặc trưng nào?
D. Sự kết hợp với chiến lược của các công ty
Câu 2: Tồn kho theo mùa là gì?
B. Là tồn trữ xây dựng dựa trên cơ sở dự báo
Câu 3: Có mấy dạng tồn kho?
D. 3
Câu 4: Hoạt động nào sau đây không liên quan đến hoạt động sản xuất?
C. Phân phối hàng hóa
Câu 5: Tồn kho an toàn là gì?
A. Là lượng hàng tồn kho được lưu trữ nhằm chống lại sự bất trắc
Câu 6: Phát biểu cho rằng tính hiệu quả của thông tin chỉ có tác dụng trong thời gian ngắn và ít hiệu quả trong thời gian dài là:
C. Hoàn toàn đúng
Câu 7: Tồn kho chu kỳ là gì?
B. Là khoản tồn kho cần thiết nhằm xác định nhu cầu giữa giai đoạn mua sản phẩm
Câu 8: Trong các quyết định sau, quyết định nào không liên quan đến địa điểm?
D. Đâu là nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào?
Câu 9: Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận chuyển:
D. 1 > 2 > 3 > 4
Câu 10: Khi lựa chọn người vận chuyển hàng hóa, yếu tố nào được người mua quan tâm nhiều nhất?
C. Giao hàng đúng thời gian
Câu 11: Trong các quyết định sau, quyết định nào không liên quan đến sản xuất?
D. Cần tồn kho mặt hàng nào?
Câu 12: Trong quản trị chuỗi cung ứng, chiều nghịch là chiều nào?
A. Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất
Câu 13: Hàng tồn kho nhằm mục đích gì?
B. Đáp ứng nhu cầu đều đặn trong tương lai
Câu 14: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa?
D. 6
Câu 15: Vì sao vấn đề thông tin là quan trọng trong chuỗi cung ứng?
A. Chi phí của nó nhỏ hone tồn kho và ít rủi ro; cung cấp thông tin liên quan hỗ trợ dự báo và lập kế hoạch; giảm những biến đổi trên chuỗi cung ứng
Câu 16: Quy trình thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp vì chiến lược kinh doanh của công ty gồm mấy bước?
B. 3
Câu 17: Trong các quyết định sau, quyết định nào không liên quan đến tồn kho?
C. Khi nào sản xuất và số lượng bao nhiêu?
Câu 18: Nguyên tắc chung: công ty luôn phải thu hẹp dần nhà cung cấp để lựa chọn đối tác kinh doanh phù hợp.
B. Quyết định quyền lực của người mua với nhà cung cấp
Câu 19: Một chuỗi cung ứng đơn giản gồm có những thành phần nào?
C. Công ty, nhà cung cấp, khách hàng.
Câu 20: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa:
1>2>3>4
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không thuộc hoạt động sản xuất?
Phân phối hàng hóa.
Câu 22: Hoạt động phân phối có bao nhiêu yếu tố liên quan?
2
Câu 23: Yếu tố nào sau đây thuộc hoạt động phân phối?
Quản lý đơn hàng, lịch giao hàng.
Câu 24: Mục tiêu của dự báo nhu cầu trong lập kế hoạch không bao gồm mục tiêu nào?
Mức giá bán ra của sản phẩm là bao nhiêu?
Câu 25: Có bao nhiêu biến chính để tiến hành dự báo nhu cầu?
4
Câu 26: Biến nào không được sử dụng để tiến hành dự báo nhu cầu?
Phân phối
Câu 27: Có bao nhiêu phương pháp cơ bản để tiến hành dự báo?
4
Câu 28: Phương pháp cơ bản để tiến hành dự báo không bao gồm phương pháp nào sau đây?
Phân tích.
Câu 29: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định nhu cầu?
Khảo sát, thu thập số liệu.
Câu 30: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu?
Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm.
Câu 31: Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu?
Tính chính xác cao.
Câu 32: “Nếu kỳ vọng lãi suất sẽ giảm vào thời gian tới, chúng ta có thể dự báo được nhu cầu vay vốn kỳ vọng tăng lên”, đây là phương pháp dự báo nào?
Nhân quả.
Câu 33: “Phương pháp sử dụng giả thiết dữ liệu ở quá khứ là cơ sở để dự báo nhu cầu trong tương lai”, đây là phương pháp dự báo nào?
Chuỗi thời gian.
Câu 34: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để “mô phỏng hành vi của người tiêu dùng dưới các điều kiện và hoàn cảnh khác nhau”?
Mô phỏng.
Câu 35: Chọn phát biểu sai:
Mọi phương pháp dự báo đều hoàn hảo.
Câu 36: Có bao nhiêu phương pháp cơ bản trong lập kế hoạch tổng hợp?
3
Câu 37: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để lập kế hoạch tổng hợp?
Tính kinh tế nhờ qui mô.
Câu 38: Mục đích của lập kế hoạch tổng hợp là gì?
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng và mang lại lợi nhuận cực đại cho công ty.
Câu 39: Kế hoạch tổng hợp không được áp dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
Vận chuyển.
Câu 40: Phương pháp tiếp cận nào được sử dụng khi “chi phí thực hiện tồn kho là lớn và chi phí cho việc thay đổi công suất vận hành máy móc thiết bị là thấp”?
Sử dụng tổng công suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
Câu 41: 41 : Yếu tố nào sau đây không thuộc mô hình “ Nghiên cứu hoạt động cung ứng SCOR”?
C .Quản lý khách hàng
Câu 42: 42 : Yếu tố nào sau đây thuộc hoạt động tìm nguồn cung ứng?
D. Cung ứng nguyên vật liệu/ dịch vụ cần thiết, tín dụng và các khoản phải thu.
Câu 43: 43 : Lợi ích cao nhất mà quy trình VMI đem lại cho nhà sản xuất là gì?
D. Thời gian giao hàng nhanh hơn
Câu 44: 44 : Trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ liệu, số liệu, liên lạc) như thế nào?
A. Xuất hiện và lưu thông cùng chiều nhau hoặc ngược chiều nhau
Câu 45: Quyết định về vai trò của mỗi nhà máy bao gồm hoạt động nào sau đây?
Xác định những hoạt động nào sẽ thực hiện trong mỗi nhà máy
Câu 46: Quyết định phân bổ công suất cho mỗi nhà máy bao gồm hoạt động nào sau đây?
Xác định công suất liên quan đến thiết bị và nguồn nhân công sử dụng trong các nhà máy
Câu 47: Quyết định phân bổ các nhà cung cấp và thị trường cho mỗi nhà máy bao gồm hoạt động nào sau đây?
Xác định sự tham gia của các nhà cung cấp và khối lượng sản phẩm sản xuất ra
Câu 48: Quá trình quản lý đơn hàng không kiểm duyệt những thông tin nào sau đây?
Sản phẩm thay thế
Câu 49: Quản lý đơn hàng là:
Quá trình duyệt thông tin của khách hàng từ nhà bán lẻ đến nhà phân phối nhằm mục đích phục vụ cho nhà cung cấp và nhà sản xuất
Câu 50: Có bao nhiêu nguyên tắc quản lý đơn hàng hiệu quả?
4
Câu 51: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc quản lý đơn hàng hiệu quả?
Tự động giao hàng
Câu 52: Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống
2
Câu 53: Phân phối trực tiếp là:
Quá trình phân phối từ một địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng.
Câu 54: Phân phối theo lộ trình đã định là:
Quá trình phân phối sản phẩm từ một địa điểm gốc đến nhiều địa điểm nhận hàng hay phân phối sản phẩm từ nhiều địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng
Câu 55: Sự khác nhau giữa phân phối trực tiếp với phân phối theo lộ trình đã định là gì?
Số lượng địa điểm gốc và địa điểm nhận hàng
Câu 56: Có bao nhiêu kỹ thuật được sử dụng để phân phối theo lộ trình đã định?
2
Câu 57: Kế hoạch phân phối theo lộ trình cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?
Lộ trình phân phối và hoạt động bốc dỡ khi giao hàng
Câu 58: Để đánh giá khách hàng qua phương tiện chuyên chở và thiết kế lộ trình sao cho thời gian giao hàng tại các điểm nhận hàng theo yêu cầu đề ra, chúng ta sử dụng kỹ thuật nào sau đây?
Kỹ thuật ma trận tiết kiệm
Câu 59: Nhược điểm của kỹ thuật đánh giá suy rộng là gì?
Tốn thời gian lập kế hoạch phân phối khi có nhiều ràng buộc liên quan
Câu 60: Trung tâm phân phối là:
Nơi tồn trữ, xuất- nhập khối lượng lớn sản phẩm bằng phương tiện vận chuyển có tải trọng lớn đến từ nhiều địa điểm khác nhau
Câu 61: Cross – docking là kho:
Phân phối tổng hợp
Câu 62: Hạn chế của kỹ thuật Cross-docking?
Yêu cầu cao về mức độ hợp tác chặc chẽ giữa xuất và nhập sản phẩm
Câu 63: Lợi ích đạt được khi siêu thị Walmart sử dụng kỹ thuật Cross-docking?
Giảm chi phí lưu kho, giảm thời gian lưu kho và thời gian vận chuyển
Câu 64: “Sự phân bổ công suất ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động chuỗi cung ứng và khả năng sinh lợi nhuận” Nhận định này đúng hay sai, vì sao?
Đúng, Vì phân bổ công suất quá ít có thể gia tăng mức độ không đáp ứng nhu cầu và mất doanh số.
Câu 65: 65 : Nếu là nhân viên bộ phận thiết kế thì bạn quan tâm nhất đến điều gì sau đây?
A. Đáp ứng nhu cầu khách hàng
Câu 66: 66 : Nếu là nhân viên bộ phận cung ứng thì bạn quan tâm nhất đến điều gì sau đây?
D. Mức giá tốt nhất từ nhóm nhà cung cấp
Câu 67: 67 : Mục tiêu cao nhất của việc sử dụng “nhóm chức năng chéo” trong nhóm thiết kế là gì?
B. Tạo cơ hội để kết nối ý tưởng từ các nhóm
Câu 68: 68 : Nhóm chức năng chéo không giải quyết những vấn đề nào sau đây?
A. Thiết kế phương án vận chuyển hàng hóa cho khách hàng
Câu 69: 69 : Nếu hoạt động sản xuất thường xuyên, sản xuất theo những lô nhỏ thì điều gì sẽ xảy ra?
C. Chi phí sản xuất sẽ cao và mức tồn kho thấp
Câu 70: 70 : Nếu chi phí sản xuất thấp do hoạt động sản xuất dài thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Mức tồn kho sẽ cao và chi phí vận chuyển sản phẩm tồn kho sẽ tăng
Câu 71: 71 : Quản lý nhà máy trong sản xuất không liên quan đến quyết định trong lĩnh vực nào sau đây?
B. Phân bổ nguồn lực cho mỗi nhà máy
Câu 72: Xác định những mảng hoạt động chính của hệ thống CPFR?
Hợp tác hoạch định, dự báo, cung cấp bổ sung
Câu 73: Việc áp dụng CPFR mang lại những lợi ích đáng kể cho ai?
Lợi ích cho nhà bán lẻ, nhà sản xuất
Câu 74: Theo nghiên cứu của ARM Research cho thấy lợi ích lớn nhất của CPFR cho các bên tham gia là gì?
Mức tồn kho thấp
Câu 75: Thiết bị được dùng để chia sẻ dữ liệu từ các điểm bán hàng được gọi là gì?
POS
Câu 76: Hợp tác hoạch định trong hệ thống CPFR là gì?
Thương lượng một thỏa thuận ban đầu, xác định trách nhiệm của mỗi công ty sẽ tham gia hợp tác với nhau, xây dựng kế hoạch liên kết giữa các công ty
Câu 77: Dự báo trong hệ thống CPFR không bao gồm nội dung nào sau đây?
Xác định các đơn đặt hàng
Câu 78: Cung cấp bổ sung trong hệ thống CPFR không bao gồm nội dung nào sau đây?
Thực hiện dự báo doanh thu cho tất cả công ty tham gia hợp tác
Câu 79: Trong hệ thống thông tin, chức năng nào không thuộc 3 chức năng cấu tạo nên một công nghệ?
Đào tạo và huấn luyện nhân sự
Câu 80: Hệ thống hoạch định nguồn lực cho doanh nghiệp có tên viết tắt là gì?
ERP
Câu 81: Hệ thống hoạch định nguồn lực cho doanh nghiệp có tên tiếng anh là gì?
Enterprise Resource Planning
Câu 82: Hệ thống thu mua có tên tiếng anh là gì?
Procurement Systems
Câu 83: Mục đích của hệ thống này là sắp xếp một quá trình thu mua và làm cho nó hiệu quả hơn.
Hệ thống thu mua
Câu 84: Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao có tên tiếng anh là gì?
Advanced Planning and Scheduling
Câu 85: Hệ thống hoạch định vận tải có tên tiếng anh là gì?
Transportation Planning Systems
Câu 86: Mục đích của hệ thống này là ước lượng công suất nhà máy, tính sẵn có của nguyên liệu và nhu cầu khách hàng.
Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao
Câu 87: Công ty sử dụng hệ thống nào sau đây để tính toán số lượng nguyên liệu nên được vận chuyển là bao nhiêu, đến những địa điểm nào, trong thời gian bao lâu?
Hệ thống hoạch định vận tải
Câu 88: Hệ thống này lấy thông tin dữ liệu bán hàng quá khứ, các kế hoạch chương trình khuyến mãi đã thực hiện để tạo ra mô hình dự báo bán hàng trong tương lai.
Hoạch định nhu cầu
Câu 89: Hệ thống nào sau đây theo dõi những khuôn mẫu mua hàng và tiểu sử khách hàng?
Hệ thống hoạch định mối quan hệ khách hàng
Câu 90: Hệ thống nào sau đây cho phép công ty kết hợp công tác và kiểm soát tốt những hoạt động của lực lượng bán hàng, tự động thực hiện nhiều công việc liên quan để lập kế hoạch bán hàng, và trình bày phương thức bán hàng hợp lý?
Hệ thống bán hàng tự động
Câu 91: Hệ thống bán hàng tự động có tên viết tắt là gì?
SFA
Câu 92: 92 : “Khi có thay đổi nhỏ nhu cầu của kế hoạch, điều này sẽ dẫn đến sự thay đổi lớn trong nhu cầu của chuỗi cung ứng”, đây là hiện tượng gì?
A. Tác động roi da
Câu 93: 93 : Những nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây ra tác động roi da?
A. Khuyến mãi, giảm giá
Câu 94: 94: Chọn các thuật ngữ liên quan đến quá trình chuỗi cung ứng:
A. A, B, D
Câu 95: “RFID là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa khoảng cách từ ………….., bộ nhớ của nó cho phép chứa tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng”.
A. 10cm đến 100m
Câu 96: 96 : Giữa SCM và CRM (Customer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng):
A. Có liên quan mật thiết và CRM là hoạt động nằm trong SCM
Câu 97: Vòng quay hàng tồn kho là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Hiệu quả nội bộ
Câu 98: Thời gian chu kỳ hoạt động là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Linh hoạt nhu cầu
Câu 99: Thời gian chu kỳ phát triển và cung cấp một sản phẩm mới là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Phát triển sản phẩm
Câu 100: Sản phẩm được sản xuất trước khi có đơn hàng của khách hàng là đặc điểm của chuỗi cung ứng nào?
Sản xuất để dự trữ
Câu 101: Đặc điểm của việc đáp ứng đơn đặt hàng của chuỗi cung ứng sản xuất để dự trữ là gì?
Thực hiện ngay lập tức
Câu 102: Sản phẩm đã được thiết kế nhưng chỉ sản xuất sau khi có đơn hàng của khách hàng là đặc điểm của chuỗi cung ứng nào?
Sản xuất theo đơn đặt hàng
Câu 103: Việc đáp ứng đơn đặt hàng của chuỗi cung ứng sản xuất theo đơn đặt hàng như thế nào?
B.Thực hiện ngay lập tức
Câu 104: Công ty Dell lắp ráp máy tính theo đơn đặt hàng và thông số kỹ thuật của khách hàng cá nhân là mô hình sản xuất nào?
BTO
Câu 105: Khi đo lường hiệu quả nội bộ, chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho sẽ như thế nào?
Càng cao càng tốt
Câu 106: Tính linh hoạt hướng lên trên là:
Khả năng đáp ứng nhanh chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng
Câu 107: Tính linh hoạt bên ngoài là:
Khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm thường được cung cấp
Câu 108: Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu đo lường khả năng phát triển sản phẩm?
Tỷ lệ % doanh thu từ các sản phẩm được giới thiệu trong 12 tháng trước
Câu 109: Cần đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng qua bao nhiêu loại hoạt động?
4
Câu 110: Chi phí sở hữu vật liệu là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Nguồn cung ứng
Câu 111: Chi phí dự trữ là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Lập kế hoạch
Câu 112: Giá trị gia tăng là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Sản xuất
Câu 113: Tỷ lệ đơn hàng theo kênh là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Phân phối
Câu 114: Nhận định nào sau đây là đúng?
Thị trường mà chuỗi cung ứng đang phục vụ luôn phát triển và biến đổi từ loại này sang loại khác trong suốt chu kỳ sống của nó
Câu 115: Để duy trì tính cạnh tranh trong thị trường biến đổi, các công ty phải làm gì?
Điều chỉnh hoạt động theo thời gian
Câu 116: Nhận định nào dưới đây là đúng?
Việc đo lường toàn bộ chuỗi cung ứng là khó khăn vì các công ty không sẵn sàng chia sẻ dữ liệu
Câu 117: 117 : Trong mô hình tương quan thị trường – chuỗi cung ứng, thị trường có cả cung và cầu đối với sản phẩm của nó đều thấp là thị trường nào?
C. Thị trường đang phát triển
Câu 118: 118 : Điền vào chỗ trống: “…là chỉ tiêu đo lường khả năng của chuỗi cung ứng trong việc đáp ứng mong đợi của khách hàng”
C. Dịch vụ khách hàng
Câu 119: 119 : Điền vào chỗ trống: “… là chỉ tiêu đo lường khả năng mà một công ty hoặc một chuỗi cung ứng hoạt động để tạo ra một mức độ lợi nhuận thích hợp”
B. Hiệu quả nội bộ
Câu 120: 121 : Chỉ tiêu dịch vụ khách hàng và hiệu quả nội bộ là khung đo lường hiệu quả của thị trường nào?
D. Thị trường ổn định
Câu 121: 122 : Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
D. Dịch vụ khách hàng
Câu 122: 123 : Công ty nào sau đây có hệ số quay vòng hàng tồn kho là tốt nhất?
B. Công ty C: 5 vòng/tháng
Câu 123: 124 : Công ty A có doanh thu bán hàng năm 2020 là 145 tỷ đồng, giá trị hàng tồn kho thời điểm đầu năm là 24 tỷ đồng, thời điểm cuối năm là 26 tỷ đồng.
C. 5,8 vòng/năm
Câu 124: 125 : Công ty A có số ngày tồn kho là 5.13 ngày, số ngày thanh toán trung bình trên những lần mua hàng là 61.61 ngày và số ngày nhận tiền sau khi bán hàng là 100.75 ngày.
B. 44.27 ngày
Câu 125: Ngân sách dự án được xây dựng khi nào?
Dự án bắt đầu tiến hành
Câu 126: Dự án không thành công khi nào?
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế không rõ, các hướng dẫn thiết kế bị bỏ qua, các thành viên trong nhóm dự án không tin tưởng vào năng lực của mình
Câu 127: Trong giai đoạn tiến hành xây dựng hệ thống, chi phí lỗi và sai sót phát sinh khi nào?
Bắt đầu xuất hiện và tăng lên nhanh chóng
Câu 128: Công việc chính cần làm trong quá trình thiết kế là gì?
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
Câu 129: Nhiệm vụ của văn phòng dự án là gì?
Duy trì kế hoạch và ngân sách dự án
Câu 130: Để tạo ra “giao diện người sử dụng” nên sử dụng công cụ nào để thực hiện?
Lưu đồ quy trình
Câu 131: Kết quả của quy trình thiết kế hệ thống là gì?
Lưu đồ chi tiết về cách thức công việc sẽ được tổ chức và hoạt động được thực hiện trong dòng quy trình kinh doanh mới
Câu 132: Có bao nhiêu loại thử nghiệm hệ thống có thể được sử dụng sau khi xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới?
2
Câu 133: Điều kiện trong thử nghiệm giao diện người sử dụng là gì?
Rõ ràng và trực diện
Câu 134: Điền vào chỗ trống: “…cơ hội để công ty giảm thiểu các rủi ro của dự án trước khi tốn một khoảng thời gian và tiền bạc khổng lồ cho nó”
Giai đoạn thiết kế dự án
Câu 135: Văn phòng dự án được triển khai ở giai đoạn nào?
Quá trình xây dựng
Câu 136: Mục đích của kiểm tra hệ thống là gì?
Đảm bảo dự án hoạt động theo các công tác trong chuỗi bản thảo
Câu 137: Test beta được triển khai ở giai đoạn nào của dự án?
Kiểm tra đưa dự án vào sử dụng
Câu 138: Kế hoạch và ngân sách có mối liên hệ với nhau như thế nào?
Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
Câu 139: Khi dự án được triển khai, nhiệm vụ của người quản lý dự án là gì?
Cần có mặt trong thời gian này để theo dõi và xử lý các vấn đề không lường trước xảy ra
Câu 140: Các nội dung trong giai đoạn thiết kế bao gồm những nội dung nào?
Bảng thiết kế quy trình chi tiết cho hệ thống mới, thử nghiệm hệ thống nhằm xác định kết cấu kỹ thuật và giao diện người sử dụng và ngân sách dự án chi tiết
Câu 141: Công việc chính cần làm trong giai đoạn thiết kế là gì?
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu Xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
Câu 142: Các công việc trong công đoạn thiết kế nên hoàn thành trong thời gian nào?
1-3 tháng
Câu 143: Nhận định nào sau đây là đúng?
Giao diện người sử dụng và kết cấu kỹ thuật được thực hiện song song nhau
Câu 144: Công việc nào sau đây không được thực hiện bởi máy tính?
Ra quyết định và giải quyết vấn đề
Câu 145: 146 : “Tổ chức hiệu quả dòng chảy của nguyên vật liệu trong quá trình tồn kho, thành phẩm và thông tin liên quan từ điểm gốc đến điểm tiêu thụ để đáp ứng yêu cầu của khách hàng” được gọi là gì?
D. Quản trị chuỗi cung ứng
Câu 146: 147 : Mối quan hệ giữa hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng là gì ?
D. Hậu cần là một bộ phận của quản trị chuỗi cung ứng.
Câu 147: 148: Mục tiêu chính của quản trị chuỗi cung ứng là gì?
D. Tăng thông lượng đầu vào, giảm tồn kho và chi phí vận hành.
Câu 148: 149: Chọn đáp án đúng nhất.“Công tác hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng khác nhau ở điểm nào?”
C. Phạm vi hoạt động của công ty, tiếp thị, phát triển sản phẩm mới, tài chính, dịch vụ khách hàng.
Câu 149: 150 : Các thành phần cơ bản nào nằm trong dây chuyền cung ứng?
C. Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, địa điểm, thông tin.
Câu 150: 151: Sole Sourcing có nghĩa là gì ?
A. Nhà cung ứng duy nhất
Câu 151: 152 : Hoạt động của chuỗi cung ứng gồm bao nhiêu quy trình
C. 4
Câu 152: 153: Mục đích của hàng tồn kho là gì?
A. Làm giảm sự thay đổi bất thường của cung và cầu.
Câu 153: 154: Mô hình SCOR được chia thành mấy cấp độ?
C. 4
Câu 154: 155: Hoạt động cấu thành nên sự liên kết chính giữa các công ty trong chuỗi cung ứng là hoạt động nào?
C. Hoạch định
Câu 155: 156 : Hoạt động lập kế hoạch có bao nhiêu yếu tố liên quan?
A. 2
Câu 156: 157 : Theo quy trình VMI, nhà cung cấp cần làm gì?
C. Theo dõi mức tồn kho sản phẩm
Câu 157: 158 : Chức năng tín dụng không bao gồm hoạt động nào?
A. Thẩm định
Câu 158: 159 : Khoản phải thu là:
C. Những hoạt động thu hồi công nợ từ các hoạt động kinh doanh mà công ty thực hiện được
Câu 159: 160 : Tính kinh tế nhờ qui mô xảy ra khi nào?
A. Sản xuất nhiều hàng hóa, chi phí sản xuất 1 đơn vị sản phẩm giảm
Câu 160: 161 : Nếu là nhân viên phòng tiếp thị và bán hàng, bạn sẽ định giá sản phẩm với mục tiêu gì?
C. Kích thích nhu cầu trong suốt mùa cao điểm, với mục đích là cực đại tổng doanh thu
Câu 161: 162 : Vai trò của quản trị chuỗi cung ứng đối với doanh nghiệp là gì?
C. Chỉ hỗ trợ cho hoạt động phát triển kênh phân phối
Câu 162: 163 : Thành phần của nhóm thiết kế không bao gồm những ai ?
B. Bán hàng
Câu 163: 164 : Điều độ sản xuất là:
A. Là phân bổ công suất có sẵn (thiết bị, lao động, nhà máy) cho việc sản xuất sản phẩm cần thiết
Câu 164: 165 : Bước đầu tiên trong kế hoạch điều độ sản xuất đa sản phẩm là gì?
C. Xác định qui mô của đơn hàng cần sản xuất
Câu 165: 166 : Lợi ích của một bản thiết kế sản phẩm tốt đối với chuỗi cung ứng là gì ?
A. Hỗ trợ sản xuất sản phẩm và hoạt động chuỗi cung ứng; sản phẩm được đưa ra thị trường nhanh chóng; tối ưu hóa chi phí
Câu 166: 167 : Mục tiêu của mức phục vụ khách hàng cao trong điều độ sản xuất là gì ?
A. Nhằm cung cấp sản phẩm cho khách hàng nhanh chóng
Câu 167: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản?
6
Câu 168: 169 : Đâu là tác nhân quan trọng nhất thúc đẩy chuỗi cung ứng hoạt động hiệu quả?
Thông tin
Câu 169: 170 : Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân thúc đẩy chuỗi cung ứng?
Thời gian
Câu 170: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa:
A > B > C > D
Câu 171: Xác định mức độ tồn kho và điểm tái đặt hàng tốt nhất là bao nhiêu?
Khi nào sản xuất và số lượng bao nhiêu?
Câu 172: Khi lựa chọn người vận chuyển hàng hóa, yếu tố nào được người mua quan tâm nhiều nhất?
Giao hàng đúng thời gian.
Câu 173: Sắp xếp các phương tiện vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận chuyển:
A > B > C >D
Câu 174: Tồn kho theo mùa là gì?
Là tồn trữ xây dựng dựa trên cơ sở dự báo.
Câu 175: Trong các quyết định sau, quyết định nào không liên quan đến sản xuất?
Cần tồn kho mặt hàng nào?
Câu 176: Trong quản trị chuỗi cung ứng, chiều nghịch là chiều nào?
Chiều thu hồi phế phẩm trong sản xuất.
Câu 177: Trong các quyết định sau, quyết định nào không liên quan đến địa điểm?
Đâu là nguồn cung cấp nguyên vật liệu đầu vào?
Câu 178: Hoạt động nào sau đây không liên quan đến hoạt động sản xuất?
Phân phối hàng hóa.
Câu 179: Quy trình thiết lập chuỗi cung ứng phù hợp vi chiến lược kinh doanh của công ty gồm mấy bước?
3
Câu 180: Có mấy dạng tồn kho?
3
Câu 181: Đặc trưng của hoạt động mua hàng vào đầu những năm 1990 là đặc trưng nào?
Sự kết hợp với chiến lược của các công ty.
Câu 182: Tồn kho an toàn là gì?
Là lượng hàng tồn kho được lưu trữ nhằm chống lại sự bất trắc.
Câu 183: Tồn kho chu kỳ là gì?
Là khoản tồn kho cần thiết nhằm xác định nhu cầu giữa các giai đoạn mua sản phẩm.
Câu 184: Vì sao vấn đề thông tin là quan trọng trong chuỗi cung ứng?
Chi phí của nó nhỏ hơn tồn kho và ít rủi ro; cung cấp thông tin liên quan hỗ trợ dự báo và lập kế hoạch; giảm những biến đổi trên chuỗi cung ứng.
Câu 185: Một chuỗi cung ứng đơn giản gồm có những thành phần nào?
Công ty, nhà cung cấp, khách hàng.
Câu 186: Phát biểu cho rằng tính hiệu quả của thông tin chỉ có tác dụng trong thời gian ngắn và ít hiệu quả trong thời gian dài là:
Hoàn toàn đúng.
Câu 187: Hàng tồn kho nhằm mục đích gì?
Làm giảm sự thay đổi bất thường của cung và cầu.
Câu 188: Nguyên tắc chung: công ty luôn phải thu hẹp dần nhà cung cấp để lựa chọn đối tác kinh doanh phù hợp.
Xác định khả năng cung ứng cần thiết để thực hiện kế hoạch và vận dụng mô hình kinh doanh công ty.
Câu 189: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản?
6
Câu 190: Yếu tố nào sau đây không thuộc hoạt động sản xuất?
Phân phối hàng hóa.
Câu 191: Hoạt động phân phối có bao nhiêu yếu tố liên quan?
2
Câu 192: Yếu tố nào sau đây thuộc hoạt động phân phối?
Quản lý đơn hàng, lịch giao hàng.
Câu 193: Mục tiêu của dự báo nhu cầu trong lập kế hoạch không bao gồm mục tiêu nào?
Mức giá bán ra của sản phẩm là bao nhiêu?
Câu 194: Có bao nhiêu biến chính để tiến hành dự báo nhu cầu?
4
Câu 195: Biến nào không được sử dụng để tiến hành dự báo nhu cầu?
Phân phối.
Câu 196: Có bao nhiêu phương pháp cơ bản để tiến hành dự báo?
4
Câu 197: Phương pháp cơ bản để tiến hành dự báo không bao gồm phương pháp nào sau đây?
Phân tích.
Câu 198: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp định tính trong hoạch định nhu cầu ?
Khảo sát, thu thập số liệu.
Câu 199: Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu?
Thống kê kết quả hoạt động bán hàng qua các năm.
Câu 200: Đặc tính nào không thuộc phương pháp dự báo định đính khi dự báo nhu cầu nguyên vật liệu?
Tính chính xác cao.
Câu 201: “Nếu kỳ vọng lãi suất sẽ giảm vào thời gian tới, chúng ta có thể dự báo được nhu cầu vay vốn kỳ vọng tăng lên”, đây là phương pháp dự báo nào?
Nhân quả.
Câu 202: “Phương pháp sử dụng giả thiết dữ liệu ở quá khứ là cơ sở để dự báo nhu cầu trong tương lai”, đây là phương pháp dự báo nào?
Chuỗi thời gian.
Câu 203: Phương pháp nào sau đây được sử dụng để “mô phỏng hành vi của người tiêu dùng dưới các điều kiện và hoàn cảnh khác nhau”?
Mô phỏng.
Câu 204: Chọn phát biểu sai:
Mọi phương pháp dự báo đều hoàn hảo.
Câu 205: Có bao nhiêu phương pháp cơ bản trong lập kế hoạch tổng hợp?
4
Câu 206: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để lập kế hoạch tổng hợp?
Tính kinh tế nhờ qui mô.
Câu 207: Mục đích của lập kế hoạch tổng hợp là gì?
Thỏa mãn nhu cầu khách hàng và mang lại lợi nhuận cực đại cho công ty.
Câu 208: Kế hoạch tổng hợp không được áp dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
Vận chuyển.
Câu 209: Phương pháp tiếp cận nào được sử dụng khi “chi phí thực hiện tồn kho là lớn và chi phí cho việc thay đổi công suất vận hành máy móc thiết bị là thấp”?
Sử dụng công suất sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
Câu 210: Quyết định về vai trò của mỗi nhà máy bao gồm hoạt động nào sau đây?
Xác định những hoạt động nào sẽ thực hiện trong mỗi nhà máy
Câu 211: Quyết định phân bổ các nhà cung cấp và thị trường cho mỗi nhà máy bao gồm hoạt động nào sau đây?
Xác định công suất liên quan đến thiết bị và nguồn nhân công sử dụng trong các nhà máy
Câu 212: Quá trình quản lý đơn hàng không kiểm duyệt những thông tin nào sau đây?
Đơn giá
Câu 213: Quản lý đơn hàng là:
Quá trình duyệt thông tin của khách hàng từ nhà bán lẻ đến nhà phân phối nhằm mục đích phục vụ cho nhà cung cấp và nhà sản xuất
Câu 214: Có bao nhiêu nguyên tắc quản lý đơn hàng hiệu quả?
4
Câu 215: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc quản lý đơn hàng hiệu quả?
Tự động giao hàng
Câu 216: Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại là cấp độ thứ mấy của hệ thống thông tin ?
2
Câu 217: Phân phối trực tiếp là:
Quá trình phân phối từ một địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng.
Câu 218: Phân phối theo lộ trình đã định là:
Quá trình phân phối sản phẩm từ một địa điểm gốc đến nhiều địa điểm nhận hàng hay phân phối sản phẩm từ nhiều địa điểm gốc đến một địa điểm nhận hàng
Câu 219: Sự khác nhau giữa phân phối trực tiếp với phân phối theo lộ trình đã định là gì?
Số lượng địa điểm gốc và địa điểm nhận hàng
Câu 220: Có bao nhiêu kỹ thuật được sử dụng để phân phối theo lộ trình đã định?
2
Câu 221: Kế hoạch phân phối theo lộ trình cần quan tâm đến yếu tố nào sau đây?
Lộ trình phân phối và hoạt động bốc dỡ khi giao hàng
Câu 222: Để đánh giá khách hàng qua phương tiện chuyên chở và thiết kế lộ trình sao cho thời gian giao hàng tại các điểm nhận hàng theo yêu cầu đề ra, chúng ta sử dụng kỹ thuật nào sau đây?
Kỹ thuật ma trận tiết kiệm
Câu 223: Nhược điểm của kỹ thuật đánh giá suy rộng là gì?
Tốn thời gian lập kế hoạch phân phối khi có nhiều ràng buộc liên quan
Câu 224: Trung tâm phân phối là:
Nơi tồn trữ, xuất- nhập khối lượng lớn sản phẩm bằng phương tiện vận chuyển có tải trọng lớn đến từ nhiều địa điểm khác nhau
Câu 225: Cross – docking là kho:
Phân phối tổng hợp
Câu 226: Hạn chế của kỹ thuật Cross-docking?
Yêu cầu cao về mức độ hợp tác chặc chẽ giữa xuất và nhập sản phẩm
Câu 227: Lợi ích đạt được khi siêu thị Walmart sử dụng kỹ thuật Cross-docking?
Giảm chi phí lưu kho, giảm thời gian lưu kho và thời gian vận chuyển
Câu 228: “Sự phân bổ công suất ảnh hưởng mạnh mẽ đến hoạt động chuỗi cung ứng và khả năng sinh lợi nhuận” Nhận định này đúng hay sai, vì sao?
Vì phân bổ công suất quá ít có thể gia tăng mức độ không đáp ứng nhu cầu và mất doanh số.
Câu 229: Xác định những mảng hoạt động chính của hệ thống CPFR?
Hợp tác hoạch định, dự báo, cung cấp bổ sung
Câu 230: Việc áp dụng CPFR mang lại những lợi ích đáng kể cho ai?
Lợi ích cho nhà bán lẻ, nhà sản xuất
Câu 231: Theo nghiên cứu của ARM Research cho thấy lợi ích lớn nhất của CPFR cho các bên tham gia là gì?
Mức tồn kho thấp
Câu 232: Dịch vụ khách hàng tốt hơn
POS
Câu 233: Hợp tác hoạch định trong hệ thống CPFR là gì?
Thương lượng một thỏa thuận ban đầu, xác định trách nhiệm của mỗi công ty sẽ tham gia hợp tác với nhau, xây dựng kế hoạch liên kết giữa các công ty
Câu 234: Dự báo trong hệ thống CPFR không bao gồm nội dung nào sau đây?
Xác định các đơn đặt hàng
Câu 235: Cung cấp bổ sung trong hệ thống CPFR không bao gồm nội dung nào sau đây?
Thực hiện dự báo doanh thu cho tất cả công ty tham gia hợp tác
Câu 236: Trong hệ thống thông tin, chức năng nào không thuộc 3 chức năng cấu tạo nên một công nghệ?
Đào tạo và huấn luyện nhân sự
Câu 237: Hệ thống hoạch định nguồn lực cho doanh nghiệp có tên viết tắt là gì?
ERP
Câu 238: Hệ thống hoạch định nguồn lực cho doanh nghiệp có tên tiếng anh là gì?
Enterprise Resource Planning
Câu 239: Hệ thống thu mua có tên tiếng anh là gì?
Procurement Systems
Câu 240: Mục đích của hệ thống này là sắp xếp một quá trình thu mua và làm cho nó hiệu quả hơn.
Hệ thống thu mua
Câu 241: Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao có tên tiếng anh là gì?
Advanced Planning and Scheduling
Câu 242: Mục đích của hệ thống này là ước lượng công suất nhà máy, tính sẵn có của nguyên liệu và nhu cầu khách hàng.
Hệ thống hoạch định và điều độ nâng cao
Câu 243: Hệ thống hoạch định vận tải có tên tiếng anh là gì?
Transportation Planning Systems
Câu 244: Công ty sử dụng hệ thống nào sau đây để tính toán số lượng nguyên liệu nên được vận chuyển là bao nhiêu, đến những địa điểm nào, trong thời gian bao lâu?
Hệ thống hoạch định vận tải
Câu 245: Hệ thống này lấy thông tin dữ liệu bán hàng quá khứ, các kế hoạch chương trình khuyến mãi đã thực hiện để tạo ra mô hình dự báo bán hàng trong tương lai.
Hoạch định nhu cầu
Câu 246: Hệ thống nào sau đây theo dõi những khuôn mẫu mua hàng và tiểu sử khách hàng?
Hệ thống hoạch định mối quan hệ khách hàng
Câu 247: Hệ thống nào sau đây cho phép công ty kết hợp công tác và kiểm soát tốt những hoạt động của lực lượng bán hàng, tự động thực hiện nhiều công việc liên quan để lập kế hoạch bán hàng, và trình bày phương thức bán hàng hợp lý?
Hệ thống bán hàng tự động
Câu 248: Hệ thống bán hàng tự động có tên viết tắt là gì?
SFA
Câu 249: Vòng quay hàng tồn kho là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Hiệu quả nội bộ
Câu 250: Thời gian chu kỳ hoạt động là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Linh hoạt nhu cầu
Câu 251: Thời gian chu kỳ phát triển và cung cấp một sản phẩm mới là chỉ tiêu đo lường trong nhóm nào sau đây?
Phát triển sản phẩm
Câu 252: Sản phẩm được sản xuất trước khi có đơn hàng của khách hàng là đặc điểm của chuỗi cung ứng nào?
Sản xuất để dự trữ
Câu 253: Đặc điểm của việc đáp ứng đơn đặt hàng của chuỗi cung ứng sản xuất để dự trữ là gì?
Thực hiện ngay lập tức
Câu 254: Sản phẩm đã được thiết kế nhưng chỉ sản xuất sau khi có đơn hàng của khách hàng là đặc điểm của chuỗi cung ứng nào?
Sản xuất theo đơn đặt hàng
Câu 255: Việc đáp ứng đơn đặt hàng của chuỗi cung ứng sản xuất theo đơn đặt hàng như thế nào?
B.Thực hiện ngay lập tức
Câu 256: Công ty Dell lắp ráp máy tính theo đơn đặt hàng và thông số kỹ thuật của khách hàng cá nhân là mô hình sản xuất nào?
BTO
Câu 257: Khi đo lường hiệu quả nội bộ, chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho sẽ như thế nào?
Càng cao càng tốt
Câu 258: Tính linh hoạt hướng lên trên là:
Khả năng đáp ứng nhanh chóng số lượng đặt hàng bổ sung của khách hàng
Câu 259: Tính linh hoạt bên ngoài là:
Khả năng nhanh chóng cung cấp cho khách hàng những sản phẩm khác ngoài các sản phẩm thường được cung cấp
Câu 260: Chỉ tiêu nào sau đây là chỉ tiêu đo lường khả năng phát triển sản phẩm?
Tỷ lệ % doanh thu từ các sản phẩm được giới thiệu trong 12 tháng trước
Câu 261: Cần đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng qua bao nhiêu loại hoạt động?
4
Câu 262: Chi phí sở hữu vật liệu là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Nguồn cung ứng
Câu 263: Chi phí dự trữ là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Lập kế hoạch
Câu 264: Giá trị gia tăng là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Sản xuất
Câu 265: Tỷ lệ đơn hàng theo kênh là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng của hoạt động nào?
Phân phối
Câu 266: Nhận định nào sau đây là đúng?
Thị trường mà chuỗi cung ứng đang phục vụ luôn phát triển và biến đổi từ loại này sang loại khác trong suốt chu kỳ sống của nó
Câu 267: Để duy trì tính cạnh tranh trong thị trường biến đổi, các công ty phải làm gì?
Điều chỉnh hoạt động theo thời gian
Câu 268: Nhận định nào dưới đây là đúng?
Việc đo lường toàn bộ chuỗi cung ứng là khó khăn vì các công ty không sẵn sàng chia sẻ dữ liệu
Câu 269: Ngân sách dự án được xây dựng khi nào?
Dự án bắt đầu tiến hành
Câu 270: Dự án không thành công khi nào?
Tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế không rõ, các hướng dẫn thiết kế bị bỏ qua, các thành viên trong nhóm dự án không tin tưởng vào năng lực của mình
Câu 271: Trong giai đoạn tiến hành xây dựng hệ thống, chi phí lỗi và sai sót phát sinh khi nào?
Bắt đầu xuất hiện và tăng lên nhanh chóng
Câu 272: Công việc chính cần làm trong quá trình thiết kế là gì?
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
Câu 273: Có bao nhiêu loại thử nghiệm hệ thống có thể được sử dụng sau khi xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới?
2
Câu 274: Để tạo ra “giao diện người sử dụng” nên sử dụng công cụ nào để thực hiện?
Lưu đồ quy trình
Câu 275: Kết quả của quy trình thiết kế hệ thống là gì?
Lưu đồ chi tiết về cách thức công việc sẽ được tổ chức và hoạt động được thực hiện trong dòng quy trình kinh doanh mới
Câu 276: Nhiệm vụ của văn phòng dự án là gì?
Duy trì kế hoạch và ngân sách dự án
Câu 277: Điều kiện trong thử nghiệm giao diện người sử dụng là gì?
Rõ ràng và trực diện
Câu 278: Điền vào chỗ trống: “…cơ hội để công ty giảm thiểu các rủi ro của dự án trước khi tốn một khoảng thời gian và tiền bạc khổng lồ cho nó”
Giai đoạn thiết kế dự án
Câu 279: Văn phòng dự án được triển khai ở giai đoạn nào?
Quá trình xây dựng
Câu 280: Mục đích của kiểm tra hệ thống là gì?
Đảm bảo dự án hoạt động theo các công tác trong chuỗi bản thảo
Câu 281: Test beta được triển khai ở giai đoạn nào của dự án?
Kiểm tra đưa dự án vào sử dụng
Câu 282: Khi dự án được triển khai, nhiệm vụ của người quản lý dự án là gì?
Cần có mặt trong thời gian này để theo dõi và xử lý các vấn đề không lường trước xảy ra
Câu 283: Kế hoạch và ngân sách có mối liên hệ với nhau như thế nào?
Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau
Câu 284: Các nội dung trong giai đoạn thiết kế bao gồm những nội dung nào?
Bảng thiết kế quy trình chi tiết cho hệ thống mới, thử nghiệm hệ thống nhằm xác định kết cấu kỹ thuật và giao diện người sử dụng và ngân sách dự án chi tiết
Câu 285: Công việc chính cần làm trong giai đoạn thiết kế là gì?
Xây dựng quy trình chi tiết cho hệ thống mới, xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu Xây dựng và thử nghiệm hệ thống mẫu
Câu 286: Các công việc trong công đoạn thiết kế nên hoàn thành trong thời gian nào?
1-3 tháng
Câu 287: Nhận định nào sau đây là đúng?
Giao diện người sử dụng và kết cấu kỹ thuật được thực hiện song song nhau
Câu 288: Công việc nào sau đây không được thực hiện bởi máy tính?
Ra quyết định và giải quyết vấn đề