Bộ đề môn:

Tổng:

Luyện tập bằng Flashcard

Câu 1: Rủi ro hệ thống không bao gồm:

Rủi ro hoạt động

Câu 2: Rủi ro hệ thống không bao gồm:

Rủi ro tài chính

Câu 3: Rủi ro nào là rủi ro phi hệ thống?

Rủi ro tài chính

Câu 4: Rủi ro của doanh nghiệp bao gồm:

Rủi ro hệ thống và rủi ro không hệ thống

Câu 5: Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là:

Hiệu suất sử dụng vốn cố định

Câu 6: Những thay đổi trong lãi suất tác động tới thu nhập, dòng tiền và giá trị thị trường của doanh nghiệp là biểu hiện của:

Rủi ro lãi suất

Câu 7: Phương pháp khấu hao đều còn có tên gọi khác là:

Khấu hao tuyến tính

Câu 8: Cách tính khấu hao theo số dư giảm dần và cách tính khấu hao theo tổng năm sử dụng. Đây là phương pháp tính khấu hao theo phương thức nào?

Phương pháp khấu hao nhanh

Câu 9: Nếu gía trị hiện tại của $300 thu được vào năm thứ 10 là $115,663 thì lãi suất chiết khẩu là bao nhiêu:

0.1

Câu 10: Nếu gía trị hiện tại là $70,4369 và lãi suất chiết khấu 11%/năm thì khoản tiền thu được vào năm thứ 10 là bao nhiêu:

200

Câu 11: Với lãi suất chiết khấu là 8%/năm thì cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khẩu để khoản tiền $200 có giá trị hiện tại là $93,3317.

10

Câu 12: Với lãi suất chiết khấu là 10%/năm thì cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khấu để khoản tiền $200 có giá trị hiện tại là $93,3015

8

Câu 13: Với lãi suất chiết khẩu là 11%/năm thì cần bao nhiêu kỳ hạn chiết khẩu để khoản tiền $200 có giá trị hiện tại là $96,3317

7

Câu 14: Xác định giá trị tương lai của khoản tiền 200 triệu, sau 10 kỳ ghép lãi, biết lãi suất một kỳ là 12%

621,17 triệu đồng

Câu 15: Tính giá trị tương lai của chuỗi tiền cuối kỳ 10 kỳ hạn, biết số tiền mỗi kỳ trong 5 kỳ cuối là 400 triệu, lãi suất là 9%/kỳ

4.235,53 triệu đồng

Câu 16: Bạn dự định, mỗi năm sẽ gửi vào ngân hàng 20 triệu đồng, kỳ gửi đầu tiên của một năm sau thời điểm hiện tại. Hỏi số tiền bạn sẽ nhận sau 20 năm là bao nhiêu? Nếu lãi suất công bố của ngân hàng là 7%/năm, lãi được tính và gộp vào vốn mỗi năm một lần

819,91 triệu đồng

Câu 17: Công ty Bạch Đằng vay Ngân hàng Sài Gòn Công Thương 10 tỷ đồng, gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn, lãi suất công bố 13%/năm, lãi được nhập vốn theo quý. Hãy tính số tiền công ty Bạch Đằng phải trả sau 5 năm kể từ thời điểm vay

18,96 tỷ đồng

Câu 18: Cô T liên tục gửi tiền vào một ngân hàng từ cuối năm thứ 2 tới cuối năm thứ 5, với số tiền lần lượt là: 10; 12; 15; 20 (triệu đồng), với lãi suất 8,5%/năm lãi nhập vốn theo năm. Cho biết tổng số tiền cô nhận được vào cuối năm thứ 10?

94,993 triệu đồng

Câu 19: Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa bằng:

Tỷ lệ lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát

Câu 20: Tỷ lệ lãi suất thực bằng:

Câu 21: Tỷ lệ lạm phát bằng:

Tỷ lệ lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lãi suất thực

Câu 22: Những thay đổi không đoán trước được trong giá cả hàng hoá tác động tới thu nhập, dòng tiền và giá trị thị trường của doanh nghiệp là biểu biện của:

Rủi ro giá cả hàng hoá

Câu 23: Những thay đổi không đoán trước được tình hình chính trị, chính sách của chính phủ....tác động tới thu nhập, dòng tiền và giá trị thị trường của doanh nghiệp là biểu hiện của:

Rủi ro khác

Câu 24: Bây giờ đang là đầu năm, một doanh nghiệp dự định trích từ thu nhập hàng năm, vào cuối mỗi năm liên tục trong 5 năm, với số tiền lần lượt là: 100; 110; 120; 150 và 200 triệu đồng. Giá thiết các khoản tiền trên có mức sinh lời là: 8%/năm, lãi nhập vốn theo năm thì tổng số tiền doanh nghiệp nhận được vào cuối năm thứ 6 là bao nhiêu?

838,71 triệu đồng

Câu 25: Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

Chi phí sản xuất của doanh nghiệp, chi phí hoạt động tài chính, chi phí cho các hoạt động khác

Câu 26: Lãi gộp được xác định:

Doanh thu - Giá vốn hàng bán

Câu 27: Vòng quay của tiền được xác định theo công thức:

Doanh thu thuần/ Tiền và các khoản tương đương tiền

Câu 28: Kỳ thu tiền bình quân được xác định theo công thức:

Các khoản phải thu / Doanh thu thuần bình quân hàng ngày

Câu 29: Vòng quay hàng tồn kho được xác định theo công thức:

Giá vốn hàng bán / Hàng tồn kho bình quân

Câu 30: Vòng quay vốn lưu động được xác định theo công thức:

Doanh thu thuần / TSNH bình quân

Câu 31: Hiệu suất sử dụng TSCĐ được xác định theo công thức:

Doanh thu thuần / TSCĐ bình quân

Câu 32: Hiệu suất sử dụng Tổng TS được xác định theo công thức

Doanh thu thuần / Tổng TS bình quân

Câu 33: Tỷ số khả năng thanh toán hiện hàng được xác định theo công thức:

TSNH / Nợ NH

Câu 34: Tỷ số khả năng thanh toán nhanh được xác định theo công thức:

(TSNH - HTK) / Nợ NH

Câu 35: Tỷ số khả năng thanh toán tức thời được xác định theo công thức

Tỷ số khả năng thanh toán tức thời được xác định theo công thức

Câu 36: Hệ số nợ được xác định theo công thức:

Tổng nợ / Tổng TS

Câu 37: Hệ số tự tài trợ được xác định theo công thức:

VCSH/ Tổng TS

Câu 38: Hệ số Nợ (D/E) được xác định theo công thức:

Tổng nợ / VCSH

Câu 39: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay được xác định theo công thức:

EBIT / Lãi vay

Câu 40: Hệ số sinh lợi trên doanh thu được xác định theo công thức

EAT / Doanh thu thuần

Câu 41: ROS là:

Hệ số lợi nhuận trên doanh thu thuần

Câu 42: EPS là:

(EAT - CP ưu đãi ) / Số cổ phiếu đang lưu hành

Câu 43: P/E là:

Giá trị thị trường mỗi cổ phiếu (P)/ Thu nhập mỗi cổ phiếu thường (EPS)

Câu 44: Tỷ số tăng cường bền vững xác định bằng cách

Lợi nhuận giữ lại / VCSH

Câu 45: Cho EBIT=60, vốn chủ sở hữu =300, vốn vay nợ =100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn.

0.15

Câu 46: Cho doanh thu thuần =10.000, giá vốn hàng bán =8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I=400, EBIT bằng bao nhiêu?

1.8

Câu 47: Cho tổng doanh thu =10.000; Doanh thu thuần =900; Giá vốn hàng bán =600, lãi gộp bằng bao nhiêu?

300

Câu 48: Cho biết lợi nhuận trước thuế (LNTT) =100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) =28%, doanh thu thuần =2000, vốn kinh doanh =1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

0.06

Câu 49: Cho biết lợi nhuận sau thuế =360, vốn vay =400, lãi suất vay =10%, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

EBIT = 540

Câu 50: Đầu tư tài chinh ở là hoạt động...dừng vốn để mua chứng khoán: trái phiếu Chính phủ, trái phiếu địa phương, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty cổ phiếu

Tài chính

Câu 51: Đầu tư tài chính với mục đích hướng lãi hoặc mua vào, bán ra chứng khoán để....

Kiếm lời

Câu 52: Quản lý và điều hành công ty liên doanh, công ty cổ phần nhằm chia sẻ lợi ích và ....với doanh nghiệp khác.

Trách nhiệm

Câu 53: Có mấy loại đầu tư tài chính:

2

Câu 54: Căn cứ vào mục đích và thời hạn, đầu tư tài chính được chia làm:

Ngắn hạn và dài hạn

Câu 55: Hoạt động đầu tư tài chính trong kinh doanh được diễn ra ngày càng .... Và đa dạng

Phổ biến

Câu 56: Đầu tư tài chính ngắn hạn là gì?

Là hình thức đầu tư vào các loại cổ phiếu, tín phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi

Câu 57: Đầu tư ngắn hạn sẽ giúp cho nhà đầu tư:

Thu hồi vốn, luân chuyển dòng tiền và lợi nhuận

Câu 58: Các mấy loại hình thức đầu tư ngắn hạn

6

Câu 59: Đầu tư tài chính là một trong những phương tiện kiếm tiền giúp các cá nhân trong nên kinh tế đầu tư thông qua:

Thị trường tài chính

Câu 60: Các ngân hàng thực hiện việc kinh doanh tiền tệ trên thị trường:

Thị trường chính khoán, liên ngân hàng

Câu 61: Để có thể lập các kế hoạch tài chính ngắn hạn có hiệu quả, các nhà quản trị nên tiến hành theo .... bước:

6

Câu 62: Căn cứ vào thời đoạn dự báo, phương pháp dự báo gồm:

Ngắn hạn, dài hạn và trung hạn

Câu 63: Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo gồm:

Cả 3 đáp án trên

Câu 64: Các phương pháp dự báo gồm

Dự báo định lượng. Dự báo định tính

Câu 65: Dự báo ngắn hạn Thời đoạn dự báo thường:

Không quá 3 tháng, ít khi đến 1 năm

Câu 66: Dự báo trug hạn thời đoạn dự báo cần cho việc

Cả 3 đáp án trên

Câu 67: Dự báo trung hạn Thời đoạn dự báo thường:

Từ 3 tháng đến 3 năm

Câu 68: Dự báo dài hạn, thời đoạn dự báo thường:

Từ 3 năm trở lên

Câu 69: Khi sử dụng các phương pháp dự báo định tính của ý kiến của ban điều hành có những nhược điểm

Mang yếu tổ chủ quan và thường bị chi phố ý kiến của những người khác

Câu 70: Toàn bộ số tiền ứng trước mà doanh nghiệp phải bỏ ra để đầu tư hình thành nên các tài sản cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp

Vốn

Câu 71: Doanh nghiệp muốn hoạt động bắt buộc phải có?

Vốn

Câu 72: Phân loại theo quyền sở hữu, vốn gồm:

Nợ phải trả và VSCH

Câu 73: Phân loại theo thời gian, vốn gồm:

Vốn ngắn hạn và vốn dài hạn

Câu 74: Doanh thu của công ty An Khánh năm ngoái là 60 tỷ VNĐ, tổng tài sản của công ty là 30 tỷ. Xác định vòng quay tổng tài sản của công ty?

2

Câu 75: Doanh thu của công ty An Nam năm ngoái là 600 tỷ VNĐ, tổng tài sản của công ty là 300 tỷ. Lợi nhuận sau thuế là 35 tỷ VND. Xác định ROE của công ty?

0.0583

Câu 76: Vốn chủ sở hữu của công ty Thanh Long là 500 tỷ VNĐ, tổng tài sản của công ty là 300 tỷ. Lợi nhuận sau thuế là 40 tỷ VND. Xác định ROE của công ty?

0.08

Câu 77: Doanh thu thuần của công ty Thanh Nam là 800 tỷ VNĐ, tổng tài sản của công ty là 3000 tỷ. Lợi nhuận sau thuế là 80 tỷ VND. Xác định ROS của công ty?

0.1

Câu 78: Công ty Mai Thy có chi phí lãi vay là 40 tỷ, tỷ số TIE là 9. Hỏi EAT của công ty là bao nhiêu? (Gỉa sử công ty không phát sinh cổ phiếu ưu đãi). (Đơn vị tính: VNĐ)

270 tỷ

Câu 79: Công ty Mỹ Lệ có ROE là 15%, tỷ số nợ là 40% và ROA là 5%. Tổng tài sản của công ty là 800 tỷ. Hỏi lợi nhuận sau thuế của công ty là bao nhiêu? (Giả sử công ty không phát sinh cổ phiếu ưu đãi). (Đơn vị tính: VNĐ)

40 tỷ

Câu 80: "Công ty Hưng Phát có tình hình kinh doanh như sau: - Tổng tài sản 150.000 tỷ VNĐ (trong đó vay nợ 30% - lãi vay 7%/năm) - Doanh thu thuần: 90.000 tỷ VNĐ - Giá vốn hàng bán: 66.000 tỷ VNĐ - Chi phí bán hàng và quản lý: 18.400 tỷ VNĐ - Khấu hao: 2.500 tỷ VNĐ - Thuế TNDN 25% Hãy xác định EAT của công ty?"

0

Câu 81: Phân tích dòng tiền không xét đến yếu tố nào sau đây?

Chiến lược Marketing

Câu 82: Phân tích dòng tiền không xét đến yếu tố nào sau đây?

Sự thay đổi nhân sự của công ty thường xuyên

Câu 83: Phân tích dòng tiền không xét đến yếu tố nào sau đây?

Sự luân chuyển các bộ phận với nhau

Câu 84: Giá trị sổ sách của cổ phiếu xác định bằng cách:

VCSH / Số cổ phiếu đang lưu hành

Câu 85: Tỷ lệ lợi nhuận so với giá thị trường xác định bằng công thức sau:

Câu 86: Doanh thu của công ty AN AN năm ngoái là 55 tỷ VNĐ, tổng tài sản là 30 tỷ VNĐ. Vòng quay tổng tài sản của công ty là bao nhiêu?

1.83

Câu 87: Tổng tài sản của công ty ABC năm ngoái là 355 tỷ VNĐ. Loại nhuận ròng sau thuế là 30 tỷ VNĐ. ROA của công ty là bao nhiêu?

0.0845

Câu 88: Công ty M có EBIT là 500 tỷ. Tỷ số TIE của công ty là 8. Hỏi chi phí lãi vay của công ty là bao nhiêu?

62.5

Câu 89: Mức giá trúng đấu giá của Kido là 28.400 đồng/ cổ phần, tương đương tổng giá trị giao dịch hơn 1.255 tỷ đồng. Mức giá này thấp hơn thị giá của Vocarimex trên thị trường chứng khoáng khoảng...%

0.22

Câu 90: ...đóng vai trò quản lý vĩ mô đối với nền kinh tế, thường xuyên tác động tới nền kinh tế bằng các công cụ chính sách kinh tế vĩ mô của mình

Chính phủ

Câu 91: Các chính sách tác động tới cầu?

Tăng cung tiền

Câu 92: Hệ quả của các chính sách tác động tới cầu?

Thất nghiệp

Câu 93: Các chính sách tác động tới cung là những chính sách ảnh hưởng đến?

Tất cả đều đúng

Câu 94: Có mấy chính sách tác động tới cầu?

2

Câu 95: Chính sách tài khoá gồm những hình thức nào?

Chính sách tài khoả cân bằng, chính sách tài khoá thắc chặt, chính sách tài khoá mở rộng

Câu 96: Chính sách tài khoá thắt chặt còn được gọi là?

Chính sách tài khoá thặng dư

Câu 97: Chisnh sách tài khoá mở rộng còn được gọi là?

Chính sách tài khoá thâm hụt

Câu 98: Chính sách tiền tệ....tác động tới nền kinh tế thông qua....

Gián tiếp - Lãi suất

Câu 99: Chính sách tiền tệ được thiếp lập và thực thi thông qua 1 số công cụ của chính sách tiền tệ nào?

Tất cả đều đúng

Câu 100: Giai đoạn trong vòng đời của doanh nghiệp bao gồm?

6

Câu 101: Chỉ báo kinh tế theo chu kỳ được chia thành mấy nhóm?

3

Câu 102: Chỉ báo kinh tế theo chu kỳ gồm?

Chỉ báo đồng thời, chỉ báo dẫn dắt, chỉ báo trễ

Câu 103: "Số người lao động trên bảng lương phi nông nghiệp, thu nhập cá nhân trừ đi thanh toán chuyển giao, sản xuất công nghiệp". Chi báo được nhắc tới thuộc nhóm nào?

Chỉ báo đồng thời, chỉ báo dẫn dắt, chỉ báo trễ

Câu 104: "Tỷ lệ thất nghiệp bình quân, tỷ lệ tồn kho thương mại trên doanh số, lãi suất cơ bản bình quân của các ngân hàng" Chỉ báo được nhắc tới thuộc nhóm nào?

"Tỷ lệ thất nghiệp bình quân, tỷ lệ tồn kho thương mại trên doanh số, lãi suất cơ bản bình quân của các ngân hàng" Chỉ báo được nhắc tới thuộc nhóm nào?

Câu 105: "Thay đổi trong tịh trường chứng khoán, chỉ số kỳ vọng của người tiêu dùng, số đơn cấp phép xây dựng nhà ở". Chỉ báo được nhắc tới thuộc nhóm nào?

Chỉ báo trước

Câu 106: Chọn nhận định đúng

Mô hình chiết khấu dòng tiền dùng để dự báo giá chỉ số chứng khoán với giả định tốc độ tăng trưởng cổ tức của chỉ số chứng khoán là ổn định qua các năm

Câu 107: NRFS là viết tắt của?

Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa

Câu 108: Lãi suất phi rủi ro danh nghĩa được tính dựa trên?

Trái phiếu zero-coupon

Câu 109: Dự đoán thu nhập kỳ vọng của chi số thị trường sẽ xem xét triển vọng của nền kinh tế và của ngành. Điều này yêu cầu mấy bước?

5