Bộ đề môn:

Tổng:

Luyện tập bằng Flashcard

Câu 1: Tính moment quay động cơ Me (Nm) từ công suất Pe=140 kw; ne=5200 vòng/phút

Me =257,14 (Nm)

Câu 2: Tính moment quay động cơ Me (Nm) từ công suất Pe=140 kw; ωe=544 rad/s

Me =257,35 (Nm)

Câu 3: Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơ lớn hơn giá trị ( số vòng quay mô men xoắn cực đại) thì:

Mô men sẽ giảm xuống

Câu 4: Tốc độ động cơ ne (vòng/phút) và tốc độ góc động cơ ωe (rad/s) có mối liên hệ sau:

We=2bi phần 60 ne

Câu 5: Công thức nào sau đây đúng:

Pe= Me.2bi.ne phần 60

Câu 6: Ngày nay có xu hướng sử dụng động cơ điện với lý do:

Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ xăng không hạn chế số vòng quay

Câu 8: Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ xăng có hạn chế số vòng quay

Câu 9: Đây là đồ thị đặc tính ngoài của

Động cơ diesel

Câu 10: Nguồn năng lượng nào được tìm thấy trên xe lai ?

Cả B và C

Câu 11: Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của ………….. theo số vòng quay ne

Pe,Gt,ge,Me

Câu 12: Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ nhiên liệu.

Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn.

Câu 13: Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được :

Đường đặc tính ngoài động cơ

Câu 14: Khi đặt thanh răng của bơm cao áp ở một vị trí bất kỳ ta có

Một đường đặc tính tốc độ cục bộ

Câu 15: Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơ lớn hơn giá trị nep ( số vòng quay công suất cực đại) thì:

Công suất sẽ giảm xuống

Câu 16: Hệ số đàn hồi của động cơ theo mô men được xét theo công thức:

Km= Memax phần Mpe

Câu 17: Hệ số đàn hồi của động cơ theo tốc độ được xét theo công thức:

Kn= wme phần wpe

Câu 18: Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Diesel có phun đậm đặc

Câu 19: Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Xăng 4 kỳ

Câu 20: Hệ số thích ứng Km có gí trị:

Đối với động cơ Xăng 4 kỳ

Câu 21: Tính momen cực đại Memax khi có momen MeP =122,58 (Nm) đối với động cơ Diesel không có bộ phun đậm đặc (Km = 1,1 – 1,15)

Memax = 140,96 (Nm)

Câu 22: Để xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ , người ta áp dụng công thức SRLay Đécman có dạng:

Pe=Pemax(a.ne phần npe cộng b(ne phần npe) muỗi 2 trừ c ( ne phần npe) muỗi 3)

Câu 23: Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=b=c=1

Là của động cơ xăng 4 kỳ

Câu 24: Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=0,5 ; b=1,5 ; c=1

Là của động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy trực tiếp

Câu 25: Theo công thức S.R.Lây Đécman, khi chọn các hệ số thực nghiệm a=0,7 ; b=1,3 ; c=1

Đối với động cơ Diesel 4 kỳ có buồng cháy xóay lốc

Câu 26: Mỗi quan hệ Pe, Me, và ωe được biểu diễn theo công thức :

Pe= Me.We

Câu 27: Các công thức nào sau đây sai

Pme= Mme/Wme

Câu 28: Đường đặc tính động cơ phun xăng hiện nay được xây dựng từ:

Thực nghiệm trên băng thử

Câu 29: Moment xoắn của động cơ được tính theo công thức:

Me= 10 muỗi 4.Pe phần 1,047 ne (Nm)

Câu 30: Moment quay động cơ tính theo công thức: Me = 7022. Pe phần ne ( Nm)

Khi Pe: PS (mã lực); ne: vòng/phút

Câu 31: Moment quay động cơ tính theo công thức: Me = 10 muỗi 4 . Pe phần 1,047.ne

Khi Pe: kW; ne : vòng/phút

Câu 32: Hệ thống truyền lực bao gồm, ngoại trừ:

Bánh xe

Câu 33: Sự thay đổi số từ số 2 sang số 3 trên hộp số sẽ:

Sự thay đổi số từ số 2 sang số 3 trên hộp số sẽ:

Câu 34: Hệ số tổn hao ɣ khi truyền năng lượng trên xe được xác định qua công thức: (Pt : Công suất tổn hao ; Mt Mô men tổn hao)

y= Pt phần Pe

Câu 35: Hệ số tổn hao ɣ khi truyền năng lượng trên xe và hiệu suất Ƞ của hệ thống truyền lực có mối quan hệ sau:

y= 1-n

Câu 36: Sự truyền năng lượng trên xe bị tổn hao phụ thuộc vào:

Ma sát

Câu 37: Hiệu suất của hệ thống truyền lực thông thường nằm trong khoảng:

n= 0,95:0,99

Câu 38: Chúng ta khảo sát sự truyền và biến đổi năng lượng qua giả thuyết:

Cả A và B

Câu 39: Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt sau, cầu sau chủ động (4x2)

Câu 40: Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt trước, cầu sau chủ động (4x2)

Câu 41: Bố trí hệ thống truyền lực kiểu

Động cơ đặt trước, cầu trước chủ động (4x2)

Câu 42: Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 4x4

Câu 43: Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 6x4

Câu 44: Bố trí truyền lực theo công thức

Công thức 6x6

Câu 45: Đơn vị của mô men là gì?

Nm

Câu 46: Mô men được tính như thế nào?

Bằng cách nhân lực với chiều dài cánh tay đòn.

Câu 47: Mô men là hằng số, trong khi chiều dài cánh tay đòn giảm một nửa. Điều nào sau đây đúng về lực?

Lực sẽ tăng gấp đôi.

Câu 48: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, Mn tính theo công thức:

Mn= Me.ihs.nhs

Câu 49: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

wn = we phần ihs

Câu 50: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Pn= Pe.nhs

Câu 51: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Pk = Pe.ntl

Câu 52: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Fk = Me.itl.ntl phần rbx

Câu 53: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

Mk= Me.itl.ntl

Câu 54: Sơ đồ hệ thống truyền lực theo giả thuyết, tính theo công thức:

wk = we phần itl

Câu 55: Lực kéo tiếp tuyến Fk là:

Lực thắng được các lực cản tác dụng lên xe

Câu 56: Công suất ở bánh xe chủ động được thể hiện qua các thông số:

Moment xoắn và số vòng quay bánh xe chủ động

Câu 57: Công suất ở bánh xe chủ động được tính theo:

Cả 3 đáp án trên.

Câu 58: Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động có chiều:

Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động với mặt đường

Câu 59: Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính theo công thức:

itl = ne phần nb = we phần wb

Câu 60: Đối với hộp số có tỉ số truyền cao nhất là truyền thẳng (ihn =1) và không có số truyền phụ, tỷ số truyền itl có thể tính theo:

itl = io.ic

Câu 61: Với hộp số có số truyền cao nhất là tăng tốc (ihn <1) và không có hộp số phụ, tỷ số truyền itl có thể tính theo:

itl = io.ihn.ic

Câu 62: ih là tỉ số truyền của :

Tỷ số truyền hộp số

Câu 63: Tỷ số truyền lực cuối thường có ở:

Máy kéo

Câu 64: Hộp số phụ thường có:

2 cấp số

Câu 65: Hiệu suất của hệ thống truyền lực bao gồm hiệu suất của các chi tiết hệ thống truyền lực là:

Tích của 3 hiệu suất trên:

Câu 66: Lực cản lăn của xe phụ thuộc vào:

Trọng lượng toàn bộ xe và hệ số cản lăn

Câu 67: Độ trượt dọc bánh xe tăng nhanh khi:

Khi xe khởi hành

Câu 68: Khi bánh xe bị trượt quay hoàn toàn thì:

v = 0, r1 = 0 và delta =1

Câu 69: Khi bánh xe bị trượt lết hoàn toàn thì:

Vo = 0 và delta = -1

Câu 70: Khi bánh xe lăn không trượt

V = Vo , delta =0

Câu 71: Bánh xe bị trượt quay là do:

Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá bé

Câu 72: Bánh xe bị trượt lết là do:

Lực phanh của bánh xe lớn hơn lực bám mặt đường

Câu 73: Bánh xe hãm cứng sẽ bị trượt lết do nguyên nhân:

Do lực quán tính Fj của xe

Câu 74: Thời hạn làm việc của lốp không ruột so với lốp bình thường:

Cao hơn 20%.

Câu 75: Kích thước số 3 biểu thị :

Đường kính trong vỏ xe

Câu 76: Kích thước số 2 biểu thị :

Chiều cao lốp

Câu 77: Số 15 ở hình bên biểu thị:

Đường kính vành lốp

Câu 78: Số 88 ở hình bên biểu thị:

Khả năng chịu tải

Câu 79: Kí hiệu H ở hình bên biểu thị:

Tốc độ lớn nhất cho phép

Câu 80: Số 60 ở hình bên biểu thị:

Tỉ lệ chiều cao/chiều rộng

Câu 81: Các ký hiệu của lốp được thể hiện qua các đơn vị, ngoại trừ:

Kg

Câu 82: Bánh xe thuộc hệ thống nào trên ô tô:

Hệ thống chuyển động

Câu 83: Theo yêu cầu của bánh xe thì phát biểu nào sau đây sai:

Đảm bảo áp suất lên mặt đường là lớn nhất

Câu 84: Bán kính bánh xe thiết kế là

Tất cả điều sai

Câu 85: Bán kính bánh xe tĩnh là

Bán kính sẽ thay đổi do ảnh hưởng của áp suất lốp

Câu 86: Bán kính động lực học bánh xe phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

Câu 87: Bán kính lăn của bánh xe

Không phải là thông số hình học mà là thông số động học

Câu 88: Hệ số kể đến sự biến dạng của lốp y ngược đối với lốp áp suất thấp

Y ngược = 0.93 : 0.935

Câu 89: Hệ số kể đến sự biến dạng của lốp y ngược đối với lốp áp suất cao

Y ngược = 0.945 : 0.95

Câu 90: Khi bánh xe lăn không trượt thì

Cả A và B điều đúng

Câu 91: Khi bánh xe lăn có trượt quay thì (rp: bán kính tính toán, r1 bán kính lăn)

V = Wb.r1

Câu 92: Khi bánh xe lăn có trượt lết thì (rb: bán kính tính toán, r1: bán kính lăn)

V = Wb.r1

Câu 93: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì mômen kéo Mk và vận tốc góc bánh xe Wb cùng chiều

Câu 94: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì mômen kéo Mkvà vận tốc góc bánh xe Wbcùng chiều, nên công suất bánh xe Pk sẽ dương

Câu 95: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe đang bị phanh thì mômen phanh Mp và vận tốc góc bánh xe Wb ngược chiều

Câu 96: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất trên trục bánh xe

Trong trường hợp bánh xe đang bị phanh thì mômen phanh Mp và vận tốc góc bánh xe Wp ngược chiều, nên công suất Pp sẽ âm

Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì Fx và v ngược chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là âm.

Câu 98: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe chủ động đang có lực kéo thì Fx và v ngược chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là âm. Đây là dòng truyền công suất lên khung xe và đẩy xe chạy tới.

Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe đang bị phanh thì Fx và v cùng chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là dương.

Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px

Trường hợp bánh xe đang bị phanh thì Fx và v cùng chiều nhau. Bởi vậy công suất Px được coi là dương, sau đó sẽ được tiêu hao trong cơ cấu phanh.

Câu 101: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 102: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 103: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động (trạng thái kéo) trên đường cứng thì thông thường vận tốc trượt khá nhỏ, nên công suất trượt có thể bỏ qua.

Câu 104: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động (trạng thái kéo) trên đường đất mềm (đường địa hình) thì không thể bỏ qua công suất trượt

Câu 105: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi các bánh xe lăn, dưới tác dụng của mô men xoắn chủ động , các bánh xe có mấu bám lên đất, ép đất theo phương nằm ngang và có chiều ngược với chiều chuyển động của xe

Câu 106: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe đang phanh, dưới tác dụng của mômen phanh, đất sẽ bị nén lại cùng chiều với chiều chuyển động của xe.

Câu 107: Để tăng lực bám, chúng ta phải

Cả A và B

Câu 108: Để tăng trọng lượng bám

Thiết kế xe có nhiều cầu chủ động

Câu 109: Để tăng hệ số bám

Sử dụng lốp có vấu cao

Câu 110: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực kéo Fk tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt quay giữa bánh xe với mặt đường thì r1 giảm xuống, khi bánh xe trượt quay hoàn toàn thì r1 = 0.

Câu 111: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị mômen chủ động Mk tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt quay giữa bánh xe với mặt đường thì R1 giảm xuống, khi bánh xe trượt quay hoàn toàn thì R1= 0.

Câu 112: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực phanh Fp tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt lết giữa bánh xe với mặt đường thì r1tăng lên, khi bánh xe trượt lết hoàn toàn thì r1 = ∞

Câu 113: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị mômen phanh Mp tác dụng lên bánh xe dần dần tăng lên và xuất hiện sự trượt lết giữa bánh xe với mặt đường thì R1 tăng lên, khi bánh xe trượt lết hoàn toàn thì R1= vô cùng

Câu 114: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực kéo Fk tác dụng lên bánh xe thay đổi thì độ trượt giữa bánh xe với mặt đường cũng thay đổi theo

Câu 115: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi giá trị lực phanh Fp tác dụng lên bánh xe thay đổi thì độ trượt giữa bánh xe với mặt đường cũng thay đổi theo

Câu 116: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe lăn không có lực ngang Fy tác dụng, bánh xe chỉ chịu tác dụng của trọng lực Gb, lực đẩy Fx và lực cản lăn Ff

Câu 117: Hệ số bám Phi giữa bánh xe chủ động với mặt đường phụ thuộc vào

Cả A và B điều đúng

Câu 118: Bán kính lăn là

Tỉ lệ giữa vận tốc tịnh tiến thực tế và vận tốc góc của bánh xe

Câu 119: Đây là trạng thái bánh xe

Lăn không trượt

Câu 120: Đây là trạng thái bánh xe

Lăn có trượt quay

Câu 121: Đây là trạng thái bánh xe

Lăn có trượt lết

Câu 122: Khi xe lăn có trượt quay thì

V – Vo < 0

Câu 123: Khi xe lăn có trượt lết thì

V - Vo > 0

Câu 124: Khi xe lăn không trượt thì

V – Vo = 0

Câu 125: Động lực học chuyển động của bánh xe bị động không bị phanh

Mk = 0, Mp = 0

Câu 126: Động lực học chuyển động của bánh xe chủ động có lực kéo

Mk ≠ 0, Mp = 0

Câu 127: Động lực học chuyển động của bánh xe chủ động hoặc bị động đang bị phanh

Mk = 0, Mb ≠ 0

Câu 128: Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Đang bị phanh

Câu 129: Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fp + Ff

Câu 130: Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, lực Z là gì?

Phản lực pháp tuyến

Câu 131: Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Bị động, không bị phanh

Câu 132: Đây là trường hợp động lực học bánh xe

Chủ động, có lực kéo

Câu 133: Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fk - Ff

Câu 134: Lực đẩy tổng cộng vào khung xe

Fx = Fp + Ff

Câu 135: Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất kéo Pk có giá trị:

Pk > 0

Câu 136: Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px có giá trị:

Px < 0

Câu 137: Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất phanh Pp có giá trị:

Pp < 0

Câu 138: Theo sơ đồ động lực học bánh xe trên, Công suất truyền qua ổ trục bánh xe Px có giá trị:

Px > 0

Câu 139: Độ bám giữa bánh xe và mặt đường được tượng trưng bởi hệ số bám, hệ số bám dọc có công thức:

phi x = Fkmax phần G

Câu 140: Hậu quả của áp suất lốp quá thấp là gì?

Tất cả điều đúng

Câu 141: Điều gì là ảnh hưởng chính đến áp suất của lốp?

Nhiệt độ lốp xe.

Câu 142: Độ bám giữa bánh xe và mặt đường được tượng trưng bởi hệ số bám, hệ số bám ngang có công thức:

Phi x = Ybmax phần G

Câu 143: Để cho bánh xe chủ động không bị trượt quay thì lực kéo tiếp tuyến cực đại Fkmax ở bánh xe so với lực bám dọc giữa bánh xe và mặt đường Fφx phải:

Fkmax < hoặc= Fphix

Câu 144: Để cho bánh xe đang phanh không bị trượt lết thì lực phanh cực đại Fpmax ở bánh xe so với lực bám dọc giữa bánh xe và mặt đường Fφx phải:

Fpmax < hoặc = Fphix

Câu 145: Trên sơ đồ động lực học trên, lực cản lăn Ff có giá trị:

Ff < 0

Câu 146: Trên sơ đồ động lực học trên, lực cản lăn Ff có giá trị (f là hệ số cản lăn).

Ff = f.G

Câu 147: Hoạt động cốt yếu của lốp xe là gì?

Tất cả điều đúng

Câu 148: Đánh giá các báo cáo về mặt bên của lốp

Tất cả điều đúng

Câu 149: Xác định bán kính thiết kế bánh xe ô tô có ; ?

ro = ( B+d phần 2 ) 25,4= 310,1mm

Câu 150: Bán kính làm việc trung bình của xe tính theo công thức:

Rb = y ngược .ro

Câu 151: Xác định bán kính thiết kế của bánh xe có ký hiệu:145/70 HR13, trong đó (B= 145 mm ; H phần B= 70 phần trăm ; d= 13”H : chiều cao lốp)

Ro = d phần 2 *25,4+H= 266,6mm

Câu 152: Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe có ký hiệu 145/70 HR13, trong đó B = 145mm; H phần B = 70 phần trăm ;d= 13”; Y ngược = 0,93

Rb= 213,28mm

Câu 153: Xác định bán kính làm việc trung bình của bánh xe (rb), khi ; Y ngược = 0,93

Rb = 288,4 mm

Câu 154: Khi áp suất thay đổi thì:

Bán kính làm việc trung bình thay đổi

Câu 155: Hệ số cản lăn được tính theo độ biến dạng lốp xe và bán kính động lực học bánh xe:F = a phần Rd , phụ thuộc vào các thông số sau:

Cả 3 yếu tố trên

Câu 156: Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+Fm +- Fi +- Fj ,lực Fj có dấu (-) khi:

Khi xe giảm tốc

Câu 157: Vận tốc tương đối giữa xe và không khí Vo = Vxe +- Vgio, Vgio có dấu (-) khi:

Khi gió cùng chiều chuyển động của xe

Câu 158: Vận tốc tương đối giữa xe và không khí Vo = Vxe +- Vgio, Vgio có dấu (+) khi:

Khi gió ngược chiều chuyển động của xe

Câu 159: Phản lực pháp tuyến của mặt đường của hai bánh xe trước và sau sinh ra do:

Do trọng lượng G của xe

Câu 160: Khi xe tăng tốc, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe trước sẽ:

Sẽ giảm xuống

Câu 161: Khi xe tăng tốc, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe sau sẽ:

Sẽ tăng lên

Câu 162: Khi xe đang phanh, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe trước sẽ:

Sẽ tăng lên

Câu 163: Khi xe đang phanh, phản lực pháp tuyến của mặt đường tác dụng lên hai bánh xe sau sẽ:

Sẽ giảm xuống

Câu 164: Thông số đặc tính động lực học của ô tô D tính theo điều kiện kéo có công thức:

D = Fk – Fw phần G

Câu 165: Thông số đặc tính động lực học của ô tô D tính theo điều kiện bám có công thức:

D = F phi – Fw phần G

Câu 166: Để xe chuyển động ổn định, không bị trượt quay thì:

D phi > hoặc = D > hoặc bằng Hs

Câu 167: Giả thuyết để xe đạt tốc độ cực đại là:

Các câu trên đều đúng

Câu 168: Xe đạt vận tốc Vmax ở chế độ:

Pemax

Câu 169: Phương pháp để xác định vận tốc cực đại Vmax của xe là:

Các câu trên đều đúng

Câu 170: n = Fk.Vmax

Pemax . n = Fk.Vmax

Câu 171: Giả thuyết để xe leo được độ dốc cực đại là:

Tốc độ ổn định, xe không kéo móc, xe chạy ở tay số 1

Câu 172: Xe leo được độ dốc cực đại imax ở chế độ:

Memax

Câu 173: Phát biểu nào sau đây đúng:

Lực cản dốc phụ thuộc vào khối lượng xe

Câu 174: Phát biểu nào sau đây đúng:

Các câu trên đều đúng

Câu 175: v = 2 bi.ne phần 60.

v = 2 bi.ne phần 60. itl .rb (m/s)

Câu 176: Công suất cản của không khí được tính qua công thức

Pw = W.v muỗi 3 (W)

Câu 177: Công suất do lực cản tổng cộng của mặt đường Pps = Pf +- Pi với

Pf; Pi công suất cản do lực cản lăn, công suất cản do lực cản dốc

Câu 178: Công suất động cơ ( Pe) truyền đến bánh xe chủ động Pk được tính theo công thức: (ntl - hiệu suất truyền lực ; Pt - công suất tổn hao do ma sát )

Pk = Pe – Pt = Pe.ntl

Câu 179: Công suất tổn hao do ma sát từ động cơ đến bánh xe chủ động ( Pt ) tính theo:

Pt = (1 – ntl ) .pe

Câu 180: Công suất cản lăn của bánh xe ( Pf ) chạy trên đường tính theo:

Pf = f .G.v.cos anpha

Câu 181: Công suất cản dốc ( Pj) tính theo:

Pi = G.v.sin anpha

Câu 182: Pj = G phần g .

Pj = G phần g . phi j .v

Câu 183: Công suất cản ở móc ( Pm )tính theo:

Pm = n.Q.hs.v

Câu 184: Phương trình cân bằng công suất khi xe chuyển động trên đường bằng, không kéo móc là: với Pk, Pf, Pw, Pi , Pj , Pm , Pt, Pe lần lượt là công suất do lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản móoc, tổn hao do ma sát, động cơ.

Pk = Pf + Pw +- Pj

Câu 185: Công suất dư của ô tô Pd nhằm để

Tăng tốc độ của ô tô.

Câu 186: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét vận tốc tại giao điểm của đường cong Phs + Pw và Pk là

Lớn nhất

Câu 187: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét tại vận tốc lớn nhất thì công suất dư Pd

Bằng không

Câu 188: Mức độ sử dụng công suất động cơ ( Yb ) được tính từ:

Yp = Phs + Pw phần Pk

Câu 189: Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô không kéo mooc trong đó Fk, Ff, Fw, Fi, Fj, Fm, Ft lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản mooc, lực tổn hao do ma sát.

Fk = Ff + Fw +- Fi +- Fj

Câu 190: Lực kéo dư tại bánh xe chủ động :Fd = Fk - ( Fhs + Fw), dùng để:

Cả 3 đáp án trên

Câu 191: Phương trình cân bằng lực kéo khi ô tô chuyển động đều trên mặt đường ngang không kéo mooc, Fk, Ff, Fw,f,G,W,v lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, hệ số cản lăn, trọng lưọng ô tô, nhân tố cản không khí và vận tốc ô tô.

Fk= Ff + Fw

Câu 192: Hệ số cản tổng cộng của mặt đường ( Hs, , lần lượt là hệ số cản tổng cộng của mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản dốc.)

Hs = f+- i

Câu 193: Dựa vào đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô lực dư (Fd) trên ô tô lớn nhất ở tay số

Tay số 1

Câu 194: Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, vận tốc cực đại được xác định:

Tại giao điểm của đường cong Fk và Fhs + Fw

Câu 195: Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, giá trị lực kéo Fk1 nằm trên đường thẳng Fphi sẽ xảy ra hiện tượng:

Xe bị trượt quay

Câu 196: Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, giá trị lực kéo Fk1 nằm dưới đường thẳng Fphi sẽ xảy ra hiện tượng:

Bánh xe chuyển động bình thường

Câu 197: Trong đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô, lực kéo dư Fd sẽ bằng không khi:

Tại vận tốc cực đại mà xe đạt được

Câu 198: Mức độ sử dụng công suất động cơ càng giảm thì:

Tăng tiêu hao nhiên liệu

Câu 199: Lực bám ( F phi) được xác định qua công thức:

Fphi = mi.Gb.phi

Câu 200: Điều kiện để xe chuyển động được là:

Fphi > Fk > Fhs + Fw

Câu 201: Khi vượt xe phía trước người ta thường về số thấp hơn để:

Tận dụng lực kéo dư Pk để tăng tốc độ xe

Câu 202: Hệ số sử dụng công suất càng nhỏ khi

Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số lớn

Câu 203: Vận tốc lớn nhất của ô tô đạt lớn nhất khi: ( j, i, ih1 lần lượt là gia tốc ô tô, hệ số cản dốc và tỉ số truyền của hộp số)

Bướm ga mở hoàn toàn, ih nhỏ nhất và j = i = 0.

Câu 204: Trình tự tính toán sức kéo ô tô là:

Gồm tất cả 3 giai đoạn

Câu 205: Trọng lượng toàn bộ của ô tô con và ô tô khách tính theo:

Tổng cả 3 trọng lượng trên

Câu 206: Trọng lượng phân bố lên bánh xe trước có 1 cầu sau chủ động là:

Nhỏ hơn trọng lượng phân bố lên bánh xe sau

Câu 207: Công suất cản lớn nhất của ô tô được tính từ công thức: Pe = 1 phần nt ( hs .G.V + WV muỗi 3 )( W) .Với tốc độ xe tính theo :

Tốc độ tối đa Vmax

Câu 208: Những thay đổi nào chỉ 'sự chuyển động'?

Sự thay đổi vị trí theo thời gian.

Câu 209: Xe di chuyển với tốc độ không đổi. Đó có phải là một sự chuyển động không?

Có, xe thay đổi vị trí tương đối của nó với môi trường xung quanh

Câu 210: Đặc điểm của chuyển động đều là gì?

Cả A và C

Câu 211: Bạn có thể biết được điều gì trong đồ thị vận tốc thời gian này?

Khoảng cách đã di chuyển trong khoảng thời gian đã cho.

Câu 212: Khoảng cách xe đã đi trong 3 giây là bao nhiêu?

60 (m)

Câu 213: Vec-tơ màu trắng từ trọng tâm xe chỉ cái gì?

Trọng lực tác dụng lên xe.

Câu 214: Các véc-tơ màu trắng dưới các bánh xe chỉ cái gì?

Các phản lực từ mặt đường đã tạo ra trên các bánh xe.

Câu 215: Các thuật ngữ dùng để chỉ các lực này là gì?

Các lực cơ bản.

Câu 216: Các lực mà bánh xe tạo ra trên mặt đường so với các lực mà mặt đường tác dụng lên các bánh xe như thế nào?

Bằng nhau.

Câu 217: Momen xoắn khi xe đang chuyển động tăng tốc trên đường ngang được tính theo:

Mk = Me. Itl.ntl - Mj

Câu 218: Momen xoắn khi xe đang chuyển động tăng tốc trên đường ngang được tính theo:

Mk = Me. Itl.ntl - Mj

Câu 219: Momen xoắn khi xe đang chuyển động giảm tốc trên đường ngang:

Mk = Me.itl.ntl + Mj

Câu 220: Lực kéo tiếp tuyến Fk được sinh ra do:

Momen xoắn bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đường

Câu 221: Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động được xác định theo công thức:

Fk = Me.itl.ntl phần rbx

Câu 222: Lực kéo tiếp tuyến khi bánh xe chủ động khi xe đang chuyển động giảm tốc trên đường ngang được tính theo:

Fk = Me.itl.ntl + Mj phần rbx

Câu 223: Bán kính bánh xe chủ động của xe vận tải nhẹ HyunDai thường bé hơn bánh xe dẫn hướng để:

Tăng lực kéo tiếp tuyến

Câu 224: Trọng lượng bám G càng tăng thì:

Lực kéo càng tăng

Câu 225: Lực bám của bánh xe phụ thuộc vào:

Cả 3 đáp án trên

Câu 226: Xác định lực bám của xe trên đường có hệ số bám phi = 0,8.Trọng lượng toàn xe .Trọng lượng trên bánh xe chủ động Gb = 700n ; Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên cầu chủ động mi = 1.

Fphi = 560N

Câu 227: Để bánh xe chủ động không bị trượt quay thì:

Fkmax < Fphi

Câu 228: Khi xe bị xa lầy người ta thường chêm gỗ, đất, đá, vào bánh xe chủ động để:

Tăng lực bám

Câu 229: Chọn số truyền hộp số để xe có lực kéo lớn có thể chuyển động đều trên đường bằng, với G = 12000N; Me = 122,58 Nm ; Io= 3,9; rb=248mm; nt=0,9;phi= 0,5 ( biết)Fphi = mi.Gb.phi = 1.7000*0,5 = 3500N )

ih2 = 1,8 ; Fk2 = 3122,82 (N)

Câu 230: Chọn số truyền hộp số phù hợp để xe có giá trị G =s 12000N, Gb = 7000 N chuyển động đều, không kéo móc trên đường bằng có F = 0,2 ( Ff = 1200 *0,2 = 2400 (N)) và lực cản gió Fw = 400 (N)

ih2 = 1,8 có Fk2 = 3122,82 (N)

Câu 231: Hệ số bám phi tăng nhanh khi:

Khởi hành

Câu 232: Khi xe chuyển động ổn định, hệ số bám sẽ:

Không thay đổi

Câu 233: Lực cản lăn là:

Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe với mặt đường.

Câu 234: Lực cản lên dốc là lực phát sinh do:

Là lực thành phần Gsin anpha

Câu 235: Lực cản lên dốc tăng khi:

Trọng lượng xe tăng

Câu 236: Lực cản không khí khi xe di chuyển

Là lực cản do không khí tác dụng vuông góc tiết diện xe

Câu 237: Lực cản không khí tăng lên khi:

Vận tốc xe lớn

Câu 238: Khi xe có diện tích cản gió tăng, chạy với vận tốc nhỏ thì:

Lực cản không khí không đáng kể

Câu 239: Lực cản không khí được xác định theo công thức (khi v: vận tốc ôtô, Vgio:vận tốc gió, Nhân tố cản không khí W= 0,625.S.Cx

Fw = W ( V+- Vgio) muỗi 2

Câu 240: Lực quán tính được tính theo công thức:

Fj + G phần g . detal j .j

Câu 241: Hệ số tính đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyên động quay detal j có giá trị:

detal j = 1,05 +0,05. I2h

Câu 242: Lực quán tính của ôtô phát sinh là do:

Xe chuyển động không ổn định trên đường dốc

Câu 243: Tiết diện cản chính diện ô tô du lịch tính theo: ( B - chiều rộng cơ sở, Bo - chiều rộng lớn nhất, H – chiều cao ô tô)

S= 0,8.Bo.H

Câu 244: Lực cản ở móc kéo ôtô được xác định theo công thức :

Fm= n.Q.hs

Câu 245: Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và xuống dốc tính theo:

Fm = n.Q.( f – i )

Câu 246: Lực cản ở móc kéo ô tô khi kéo móc và lên dốc tính theo:

Fm = n.Q.(f+i)

Câu 247: Điều kiện để ôtô có thể chuyển động được là:

Fcan < hoặc bằng Fk < hoặc bằng Fphi

Câu 248: Chọn số truyền để xe có thể chuyển động trên đường có phi = 0,5 ; f = 0,2 ; G= 12000N ; Gb = 7000N; Fw =400N

Ih2 có Pk2 = 3122,82 ( N)

Câu 249: Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj ,lực Fi có dấu (+) khi:

Khi xe leo dốc

Câu 250: Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj,lực Fi có dấu (-) khi:

Khi xe xuống dốc

Câu 251: Theo phương trình cân bằng lực kéo: Fk = Ff + Fw+ Fm +- Fi +- Fj,lực Fj có dấu (+) khi:

Khi xe tăng tốc

Câu 252: Hộp số phân phối cho phép truyền lực tới:

2 cầu

Câu 253: Nếu đường kính bánh răng chủ động là 4, bánh răng bị động là 2 thì tỷ số truyền là:

0.5

Câu 254: Bánh răng nghiêng trong hộp số có ưu điểm gì so với bánh răng thẳng:

Hoạt động êm hơn

Câu 255: Trong hệ thống truyền lực, trục cardan được chế tạo rỗng để:

Chịu mô men xoắn

Câu 256: Thông thường khi xảy ra hiện tượng trượt bánh xe, khóa vi sai nhằm mục đích:

Hai bánh xe quay cùng tốc độ

Câu 257: Trong hệ thống truyền lực, việc phân phối mô men xoắn đối với bộ vi sai phải:

Phân phối mô men theo một tỉ lệ cho trước

Câu 258: Trong hệ thống truyền lực, bộ phận dùng truyền momen xoắn từ truyền lực chính đến các bánh xe chủ động là:

Bán trục

Câu 259: Trong hệ thống truyền lực, khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng:

Gãy bán trục.

Câu 260: Các bộ phận thuộc hệ thống truyền lực trên ô tô là:

Ly hợp, Cardan, hộp số, hộp số phụ, truyền lực chính, bán trục

Câu 261: Tốc độ số lùi so với tốc độ ở số 1:

Chậm hơn vì tỉ số truyền lớn hơn.

Câu 262: Xác định công suất danh định (thiết kế) của động cơ theo phương pháp:

Thực nghiệm và tính toán

Câu 263: Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm có mấy chỉ số:

02

Câu 264: Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm theo chỉ số công suất khối lượng có công thức:

Pemax phần m

Câu 265: Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng thực nghiệm theo chỉ số khối lượng công suất có công thức:

m phần Pemax

Câu 266: Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe du lịch được chọn theo chỉ số công suất khối lượng nằm trong khoảng:

17: 65

Câu 267: Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe tải được chọn theo chỉ số công suất khối lượng nằm trong khoảng:

8: 12

Câu 268: Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe du lịch được chọn theo chỉ số khối lượng công suất nằm trong khoảng:

15: 60

Câu 269: Theo thực nghiệm, công suất danh định của xe tải được chọn theo chỉ số khối lượng công suất nằm trong khoảng:

80: 125

Câu 270: Phương pháp lựa chọn công suất động cơ bằng tính toán dựa vào các thông số động lực học theo yêu cầu cho trước là:

Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 271: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu khi xe chạy ở tay số nào (giả sử hộp số có 4 tay số):

Tay số 4

Câu 272: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại khi xe chạy ở tay số nào (giả sử hộp số có 4 tay số):

Tay số 1

Câu 273: Vận tốc xe đạt cực đại được xác định qua công thức:

Vmax = Wemax phần itlmin . rbx

Câu 274: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được tính theo:

itlmax = ih1.ip.io.ic

Câu 275: Đối với hộp số có số truyền cao nhất (ihn) là số truyền thẳng thì:

Ihn =1

Câu 276: Đối với hộp số có số truyền cao nhất (ihn) là số tăng tốc thì:

Ihn < 1

Câu 277: Tỉ số truyền tay số 1 được xác định qua tính toán dựa theo mấy điều kiện:

2 điều kiện

Câu 278: Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định theo lực cản lớn nhất của mặt đường theo phương trình:

Memax .itlmax .ntl phần rbx > hoặc bằng hsmax .Gb

Câu 279: Tỷ số truyền của tay số 1 được xác định theo điều kiện bám của mặt đường theo phương trình:

Memax.itlmax.ntl phần rbx < hoặc bằng mi.Gb.phi

Câu 280: Tỷ số truyền của hộp số phụ ở số cao thường có giá trị:

Lớn hơn 1 , ip > 1

Câu 281: Hộp số truyền phụ ở số truyền cao có tác dụng:

Tăng lực kéo Fk

Câu 282: Mục đích của việc giảm chuyển động cuối trong hệ thống truyền lực là gì?

Tăng mô-men xoắn, giảm tốc độ quay.

Câu 283: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được tính theo:

itlmin = ihn.ip.io.ic

Câu 284: Việc xác định tỉ số truyền của các tay số trung gian trong hộp số được tính theo:

Theo cấp số nhân và cấp số điều hòa

Câu 285: Đối với hộp số có ihn=1, thì công bội q của cấp số được tính theo công thức:

q = n-1 căn ih1

Câu 286: Đối với hộp số có ihn =1, khi biết tỉ số truyền tay số 1 và công bội q, lúc này tỉ số truyền tay số 2 được tính theo công thức :

ih2 = n-1 căn in-2 h1

Câu 287: Đối với hộp số có ihn < 1 (có số truyền tăng) thì công bội q của cấp số được tính theo công thức:

q = n-2 căn ih1

Câu 288: Đối với hộp số có ihn < 1 (có số truyền tăng), khi biết tỉ số truyền tay số 1 và công bội q, lúc này tỉ số truyền tay số 2 được tính theo công thức :

ih2 = n-2 căn in-3 h1

Câu 289: Hằng số điều hòa a của dãy tỉ số truyền hộp số được xác định theo:

a = ih1-1 phần ( n-1).ihl

Câu 290: Thông thường tỉ số truyền sô lùi nằm trong khoảng:

ilui = ( 1,2 : 1,3)ih1

Câu 291: Tỉ số truyền của truyền lực chính được suy luận từ công thức:

Vmax = wemax phần itlmin.rbx

Câu 292: Công thức tính số truyền của truyền lực chính:

i0 = bi,nemax phần 30 . rbx phần ihn.ip.ic.Vmax

Câu 293: Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô con thường chọn trong khoảng:

nemax= 5000 : 5500vg/ph

Câu 294: Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô vận tải, ô tô khách dùng động cơ xăng thường chọn trong khoảng:

nemax= 2600 : 3500vg/ph

Câu 295: Trong công thức tính số truyền của truyền lực chính, số vòng quay lớn nhất của động cơ nemax đối với ô tô vận tải, ô tô khách dung động cơ Diesel thường chọn trong khoảng:

nemax= 2000 : 2600vg/ph

Câu 296: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định qua công thức:

itlmin = Wemax phần Vmax.rbx

Câu 297: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định qua công thức theo điều kiện kéo:

itlmax > hoặc bằng G.hsmax.rbx phần Memax.ntl

Câu 298: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định khi vận tốc cực đại chạy ở chế độ:

Xe chạy ở chế độ Pemax

Câu 299: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực tiểu được xác định khi vận tốc cực đại chạy ở trường hợp:

Các câu trên đều đúng

Câu 300: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định khi:

Xe khắc phục lực cản lớn nhất của mặt đường

Câu 301: Tỉ số truyền của hệ thống truyền lực cực đại được xác định qua công thức theo điều kiện bám:

itlmax < hoặc bằng mi.Gb.phi.rbx phần Memax .ntl

Câu 302: Phát biểu nào sau đây đúng

Lực phanh và lực phanh riêng cũng là chỉ tiêu để đánh giá chất lượng phanh. Chỉ tiêu này được dùng thuận lợi nhất khi thử phanh ô tô trên bệ thử

Câu 303: Phát biểu nào sau đây đúng

Quãng đường phanh nhỏ nhất phụ thuộc vào vận tốc ban đầu khi phanh, phụ thuộc vào hệ số bám φ, và hệ số tính đến ảnh hưởng của các chi tiết chuyển động quay δi

Câu 304: Phát biểu nào sau đây đúng

Trong tất cả các chỉ tiêu đánh giá chất lượng phanh thì quãng đường phanh ngắn nhất là chỉ tiêu đặc trưng nhất, quan trọng nhất.

Câu 305: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi các bánh xe ở cầu trước bị hãm cứng, do các phản lực ngang tác dụng lên các bánh xe trước bằng không. Nên xe không còn điều khiển được thông qua hệ thống lái, tức là xe mất tính ổn định hướng. Bởi vậy trong trường hợp này xe cũng chuyển động không ổn định

Câu 306: Hệ thống phanh ABS có các bộ phận, ngoại trừ:

Bình Acquy

Câu 307: Khi bánh xe quay, cảm biến tốc độ bánh xe sẽ tạo ra các tín hiệu, ngoại trừ:

Ngắn mạch

Câu 308: Hệ thống phanh ABS có công dụng

Chống bó cứng các bánh xe khi phanh

Câu 309: Tỉ số trượt là gì

Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ xe và tốc độ bánh xe

Câu 310: Bằng các tín hiệu phù hợp từ thiết bị điều khiển ABS cụm thủy lực sẽ làm việc theo các bước:

Giảm-Giữ-Tăng áp

Câu 311: Hệ thống phanh ABS có các chức năng, ngoại trừ:

Giúp các bánh xe không bị trượt và làm việc tốt nhất khi đạp phanh nhẹ

Câu 312: Hệ thống phanh ABS bố trí trên xe du lịch thường được kết hợp cùng:

Phanh thủy lực

Câu 313: Hệ thống phanh ABS chỉ hoạt động tốt khi điện áp bình accu đạt

Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản

Câu 314: Tỉ số trượt 100% là

Trạng thái bánh xe bị khóa cứng và trượt trên mặt đường

Câu 315: Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ

Một kênh

Câu 316: Đánh giá những nhận định liên quan đến phanh đỗ (phanh tay):

Tất cả điều đúng

Câu 317: Đánh giá những nhận định liên quan đến các loại phanh đỗ (phanh tay) sau:

Đây là phanh đỗ loại trống

Câu 318: Đánh giá những nhận định liên quan đến các loại phanh đỗ (phanh tay) sau:

Cáp phanh đỗ tác động đến đòn bẩy.

Câu 319: Điểm khác biệt chính giữa phanh đỗ loại điện so với cơ khí là gì?

Phanh đỗ được vận hành bằng điện sử dụng một động cơ điện.

Câu 320: Điều khiển bàn đạp phanh bằng cách kéo (đạp) nó, điều gì sẽ xảy ra

Tất cả điều đúng

Câu 321: Một lực 3000 N tác dụng lên piston xi lanh phanh chính. Các xi lanh piston phanh chính có diện tích bề mặt là 3 cm2 . Diện tích bề mặt piston phanh là 9 cm2 . Tính lực của các caliper phanh F3 trên piston phanh.

9,000 (N)

Câu 322: Một lực 1800 N tác dụng lên pistonxi lanh của phanh chính. Bề mặt piston của xi lanh chính phanh diện tích là 2 cm2. Diện tích bề mặt của piston phanh là 4 cm2. Tính lực của kẹp phanh F 3 lên piston phanh.

3,600 (N)

Câu 323: Lực phanh sinh ra ở bánh xe phanh:

Tỉ lệ thuận với hệ số bám

Câu 324: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh phụ thuộc vào:

Tình trạng mặt đường

Câu 325: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh bị giới hạn bởi:

Tải trọng đặt lên bánh xe phanh

Câu 326: Lực hãm tổng cộng sinh ra trên bánh xe phanh

Tỉ lệ thuận với khối lượng xe.

Câu 327: Lực quán tính của ô tô phụ thuộc vào

Khối lượng xe

Câu 328: Khi phanh lực cản không khí Fw, lực cản lăn Ff và lực quán tính Fj có quan hệ

Fj > Fw+ Ff

Câu 329: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

Tải trọng cầu sau giảm.

Câu 330: Khi phanh (không ABS)

Không xác định được.

Câu 331: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

Trọng tâm xe dịch chuyển về cầu trước.

Câu 332: Khi xe phanh, tỉ số lực phanh cầu trước và cầu sau phụ thuộc vào

Tọa độ trọng tâm xe

Câu 333: Thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô

Tỉ lệ thuận với vận tốc đầu

Câu 334: Trên đường tốt, quãng đường phanh của ô tô phụ thuộc chủ yếu vào

Vận tốc bắt đầu phanh

Câu 335: Phanh không tách ly hợp thường dùng trong trường hợp

Phanh xe trên đường đèo nếu có dốc dài.

Câu 336: Quỹ đạo chuyển động của xe bị thay đổi là do

Khi phanh tài xế đánh tay lái

Câu 337: Lực phanh lớn nhất được tính theo:

Fpmax = Fphi = Zb.phi = Gphi .phi

Câu 338: Khi phanh xe trên đường nằm ngang có các lực sau đây tác dụng:

Tất cả các lực trên đều tác dụng

Câu 339: Lực quán tính khi phanh xe được tính theo:

Fj = G phần g.jp

Câu 340: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh:

Z1 = G.b+ Fj.hg phần L

Câu 341: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe sau, trong lúc phanh:

Z2 = G.a – Fj .hg phần L

Câu 342: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên các bánh xe trước, trong lúc phanh, có thể tính:

z1 + G phần L ( b + jb .hg phần g )

Câu 343: Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và bánh xe sau là:

Fp1 phần Fp2 + Z1 phần Z2

Câu 344: Để đảm bảo hiệu quả phanh cao, cần đảm bảo tỷ số phân bố giữa các lực phanh ở các bánh xe trước và bánh xe sau là

Fp1 phàn Fp2 = B,b + Fj.hg phần G,a - Fj .hg

Câu 345: Phản lực thẳng đứng của đường tác dụng lên bánh xe sau, khi phanh:

Z2 = G phần L ( a – jp.hg phần g )

Câu 346: Lực phanh riêng (Fpr) là lực phanh cực đại trên đơn vị trọng lượng toàn bộ xe (G) đạt giá trị cực đại bằng:

Fprmax = phi

Câu 347: Khi đánh giá chất lượng phanh cần đánh giá qua các chỉ tiêu:

Chỉ cần đánh giá 1 trong các chỉ tiêu trên

Câu 348: Gia tốc chậm dần khi phanh tính theo: ( - hệ số ảnh hưởng của các chi tiết quay)

Jpmax = phi.g phần detal j

Câu 349: Thời gian phanh tối thiểu (tpmin) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến khi dừng hẳn tính theo:

tpmin = detal j .V1 phần Phi.g

Câu 350: Quảng đường phanh tối thiểu ( Spmin) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến khi dừng hẳn tính theo:

Spmin = detal j . V21 phần 2 phi .g

Câu 351: Thời gian phanh (tp) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến tốc độ V2 tính theo:

tp = phi ( V1- V2 ) phần phi.g

Câu 352: Quảng đường phanh ( Sp) khi tốc độ bắt đầu phanh V1 đến tốc độ V2 tính theo:

Sp = detal j . ( V1 – V2) căn 2 phần 2 phi .g

Câu 353: Xác định gia tốc cực đại khi phanh xe có , hệ số bám lớn nhất mặt đường phimax = 0,8 ; detal j = 1,10

jpmax = phimax.g phần detal j = 7,13m/ sec2

Câu 354: Xác định thời gian phanh tối thiểu (tpmin) khi tốc độ xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10 đến khi dừng hẳn:

tpmin = detal j V1 phần phi .g = 1,40(sec)

Câu 355: Xác định khoảng đường phanh tối thiểu ( Spmin ) khi tốc độ xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10đến khi dừng hẳn:

Spmin = detal j .v21 phần 2phi.g= 7,01m

Câu 356: Xác định thời gian phanh ( tp ) khi xe bắt đầu phanh V1 = 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10

tp = detal ( V1 – V2) phần phi .g = 1,35 (sec)

Câu 357: Xác định quảng đường phanh (Sp) khi xe bắt đầu phanh 36km/h ; V2= 1,44 km/h ; phi =0,8; detal j =1,10

Sp = detal j . ( V1 – V2) 2 phần 2 phi .g =6,46ms

Câu 358: Khi phanh ô tô trên đường mà tách ly hợp sẽ:

Giảm hệ số ảnh hưởng các chi tiết quay detal j

Câu 359: Khi phanh mà tách ly hợp, sẽ:

Tăng gia tốc chậm dần Jpmax

Câu 360: Khi phanh mà tách ly hợp, sẽ:

Giảm quảng đường phanh tối thiểu Spmin

Câu 361: Khi phanh xe ở tốc độ càng cao thì:

Quảng đường phanh càng tăng

Câu 362: Khi phanh xe trên đường có hệ số bám càng cao thì:

Quảng đường phanh càng giảm

Câu 363: Khi phanh xe ở tốc độ càng cao sẽ:

Tăng thời gian phanh tối thiểu tpmin

Câu 364: Để kiểm tra tốc độ giới hạn cho phép của xe chạy trên đường có hệ số bám ( phi ) xác định thường kiểm tra:

Thời gian phanh tối thiều tpmin

Câu 365: Khi phanh xe cấp tốc, xe thường bi trượt tới do:

Lực phanh lớn hơn lực bám bánh xe

Câu 366: Khi phanh xe cấp tốc xe bị đâm lệch sang phải do:

Lực bám các bánh xe bên phải lớn hơn các bánh xe bên trái

Câu 367: Khi phanh xe cấp tốc xe bị đâm lệch sang trái do:

Lực bám các bánh xe bên phải bé hơn các bánh xe bên trái

Câu 368: Lực phanh được xác định bằng công thức

Fp = Mp phần rbx

Câu 369: Lực phanh lớn nhất được xác định

Fpmax = Fphi = Zb . phi

Câu 370: Phát biểu nào sau đây đúng

Trong quá trình phanh, do Mp tăng dần nên Fp cũng tăng dần lên và đến một lúc nào đó thì Fp = Fpmax = Zb.phi thì bánh xe trượt lết

Câu 371: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh động năng hoặc thế năng bị tiêu hao cho ma sát giữa má phanh và trống phanh, giữa lốp và mặt đường cũng như để khắc phục các lực cản chuyển động

Câu 372: Phát biểu nào sau đây đúng

Nếu mô men phanh càng tăng thì cơ năng biến thành nhiệt năng giữa trống phanh và má phanh, giữa lốp và mặt đường càng tăng

Câu 373: Đây là hình thể hiện

Các lực tác dụng lên ô tô khi phanh

Câu 374: Đây là đồ thị

Mối quan hệ giữa mômen phanh Mp1 và Mp2 qua hệ số bám Phi

Câu 375: Biện pháp giảm tiêu hao nhiên liêu

Tất cả điều đúng

Câu 376: Biện pháp giảm tiêu hao nhiên liêu

Tất cả điều đúng

Câu 377: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tính kinh tế nhiên liệu của nó phụ thuộc vào tính kinh tế nhiên liệu của động cơ đặt trên ô tô và tiêu hao công suất để khắc phục lực cản chuyển động

Câu 378: Phát biểu nào sau đây đúng

Mức tiêu hao nhiên liệu của ô tô phụ thuộc vào suất tiêu hao nhiên liệu có ích của động cơ và công suất tiêu hao để khắc phục lực cản chuyển động

Câu 379: Phát biểu nào sau đây đúng

Tình trạng làm việc của hệ thống truyền lực không tốt sẽ làm giảm hiệu suất truyền lực và làm tăng mức tiêu hao nhiên liệu trên một đơn vị quãng chạy

Câu 380: Phát biểu nào sau đây đúng

Mức độ sử dụng công suất của động cơ càng tăng và số vòng quay của trục khuỷu động cơ càng giảm thì mức tiêu hao nhiên liệu càng giảm.

Câu 381: Tính kinh tế chung của ôtô được đánh giá qua các yếu tố:

Đơn vị số lượng và quãng đường vận chuyển.

Câu 382: Tính kinh tế nhiên liệu của ôtô được đánh giá qua yếu tố:

Lượng tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100km.

Câu 383: Khi ô tô chuyển động tính kinh tế nhiên liệu của nó phụ thuộc vào:

Cả hai câu đều đúng

Câu 384: Để đánh giá tính kinh tế nhiêu liệu của động cơ ta dùng

ge: Suất tiêu hao nhiêu liệu có ích

Câu 385: Suất tiêu hao nhiêu liệu có ích của động cơ ge phụ thuộc vào

Cả hai câu đều đúng

Câu 386: Nhận xét nào sau đây đúng

Mức độ sử dụng công suất của động cơ càng tăng và số vòng quay trục khủyu của động cơ càng giảm thì mức tiêu hao nhiên liệu càng giảm

Câu 387: Khi chọn vận tốc chuyển động thích hợp phải căn cứ vào điều kiện

Tất cả điều đúng

Câu 388: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tăng tốc thì tốc độ ô tô tăng lên, làm tăng lực cản chuyển động và dẫn đến làm tăng mức tiêu hao nhiêu liệu

Câu 389: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động tăng tốc thì tốc độ độ ô tô tăng lên. Khi đó ô tô sử dụng tốt nhất công suất của động cơ và dẫn đến giảm sức tiêu hao nhiên liệu có ít

Câu 390: Tiêu hao nhiên liệu của ô tô phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

Câu 391: Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu qua hình thức:

Tất cả các hình thức trên

Câu 392: Theo sơ đồ trên, β là :

Góc nghiêng mặt đường

Câu 393: Trong sơ đồ trên Y’ và Y” là:

Các phản lực ngang từ đường tác dụng lên các bánh xe bên phải và bên trái

Câu 394: Trong sơ đồ trên Z’ và Z” là:

Các phản lực thẳng góc từ đường tác dụng lên các bánh xe bên phải và bên trái

Câu 395: Trong sơ đồ trên Fl là:

Lực ly tâm

Câu 396: Khi xe đang chạy trên đường nghiêng ngang có thể xảy ra:

Lật ngang, Trượt ngang

Câu 397: Khi xe đang chạy trên đường dốc dọc có thể xảy ra:

Lật đổ dọc, trượt dọc

Câu 398: Góc giới hạn khi ô tô đứng yên trên dốc bị trượt hay lật phụ thuộc vào:

Tất cả các ý trên

Câu 399: Tính ổn định của ô tô phụ thuộc vào

Sự phân bố tải trọng của ô tô tác động lên các cầu và khả năng bám của bánh xe với mặt đường

Câu 400: Phát biểu nào sau đây đúng

Khả năng bám phụ thuộc vào phản lực thẳng góc của đường tác dụng lên các bánh xe và hệ số bám giữa bánh xe với mặt đường

Câu 401: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động các phản lực thẳng góc tác động lên các bánh xe luôn thay đổi tùy thuộc vào trạng thái và điều kiện chuyển động

Câu 402: Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của ô tô phụ thuộc vào sự phân bố trải trọng lên các cầu và khả năng bám của bánh xe với mặt đường

Câu 403: Trong trường hợp xe chuyển động ổn định trên đường nằm ngang không có kéo móc thì

Fj = 0, Fm = 0, Fi = 0

Câu 404: Đây là trường hợp

Sơ đồ ô tô chuyển động ổn định trên đường nằm ngang không có kéo móc

Câu 405: Đây là trường hợp

Sơ đồ lực tác dụng lực khi phanh của ô tô trên đường nằm ngang không có kéo móc

Câu 406: Đây là trường hợp

Sơ đồ ô tô lực tác dụng khi ô tô đứng yên trên đường nằm ngang, không có kéo móc

Câu 407: Trong sơ đồ trên G là

Trọng lượng toàn bộ của xe

Câu 408: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động tiến thì trọng lượng phân ra cầu trước sẽ giảm đi và trọng lượng phân ra cầu sau sẽ tăng lên

Câu 409: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh ô tô trọng lượng phân ra ở cầu sau sẽ giảm đi và trọng lượng phân ra ở cầu trước sẽ tăng lên

Câu 410: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 411: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi phanh ô tô lực quán tính hướng về trước nên phản lực tác dụng lên cầu trước lớn hơn cầu sau

Câu 412: Đối với ô tô du lịch, thông thường (Z1: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước, Z2 phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau)

Z1 = Z2 = 0,5G

Câu 413: Đối với ô tô tải, thông thường (Z1: Phản lực tác dụng lên bánh xe cầu trước, Z2 phản lực tác dụng lên bánh xe cầu sau)

Z2 =(0,7÷0,75)G

Câu 414: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe chuyển động do trạng thái và điều kiện chuyển động luôn thay đổi nên tải trọng tác dụng lên các bánh xe ở cầu trước và cầu sau luôn thay đổi so với khi xe đứng yên

Câu 415: Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên các bánh xe cầu trước m1 và cầu sau m2 sẽ

Cả A và B điều đúng

Câu 416: Hệ số thay đổi tải trọng tác dụng lên các bánh xe cầu trước m1 và cầu sau m2 sẽ

Cả A và B điều đúng

Câu 417: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 418: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 419: Phát biểu nào sau đây đúng

Góc dốc giới hạn lật đổ tĩnh chỉ phụ thuộc vào tọa độ trọng tâm của xe

Câu 420: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 421: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi ô tô chuyển động trên đường dốc có thể bị mất ổn định (lật đổ hoặc trượt) dưới tác dụng của các lực và mômen hoặc bị lật đổ khi ô tô chuyển động với tốc độ cao trên đường bằng

Câu 422: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 423: Đây là sơ đồ

Sơ đồ lực và mômen tác dụng lên ô tô khi chuyển động thẳng trên đường ngiêng ngang

Câu 424: Trong sơ đồ trên Mjn là:

Mômen của các lực quán tính tiếp tuyến tác dụng trong mặt phẳng ngang khi ô tô chuyển đông không ổn đinh

Câu 425: Giá trị của hệ số chống lệch bên Kc đối với lốp xe du lịch trong khoảng:

250 : 750 (N/độ)

Câu 426: Giá trị của hệ số chống lệch bên Kc đối với lốp xe tải trong khoảng:

1150 : 1650 (N/độ)

Câu 427: Phát biểu nào sau đây đúng

Góc nghiêng ngang giới hạn và vận tốc nguy hiểm mà tại đó ô tô bị lật đổ hoặc bị trượt bên khi chuyển động trên đường nghiêng ngang phụ thuộc vào tọa độ trọng tâm, bán kính quay vòng và hệ số bám ngang của bánh xe với mặt đường

Câu 428: Xe chuyển động bị mất ổn định ngang do ảnh hưởng của các yếu tố:

Tất cả điều đúng

Câu 429: Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định quay vòng trên mặt đường nghiêng vào trong là tốt nhất so với quay vòng trên mặt đường nằm ngang hoặc nghiêng ra ngoài trục quay vòng

Câu 430: Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của bánh xe dẫn hướng là khả năng của chúng giữ được vị trí ban đầu ứng với khi xe chuyển động thẳng và tự quay về vị trí này khi bị lệch

Câu 431: Tính ổn định làm giảm

Cả A và B điều đúng

Câu 432: Phát biểu nào sau đây đúng

Tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng được duy trì dưới tác dụng của các thành phần phản lực: thẳng đứng, bên và tiếp tuyến tác dụng lên chúng khi chuyển động

Câu 433: Nhân tố kết cấu đảm bảo tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng là

Tất cả điều đúng

Câu 434: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi trụ đứng được đặt nghiêng ngang thì phản lực thẳng đứng của đất tác dụng lên trục trước của xe sẽ đảm bảo tính ổn định của các bánh xe dẫn hướng

Câu 435: Đây là đồ thị thể hiện

Đồ thị lý thuyết và thực tế về mối quan hệ giữa các góc quay vòng của bánh xe

Câu 436: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi xe quay vòng, lực quán tính ly tâm là lực chủ yếu làm cho xe chuyển động không ổn định và là nguyên nhân chính gây nên sự nghiêng ngang của thùng xe và làm lật đổ xe.

Câu 437: Lực quán tính ly tâm tác dụng tại trọng tâm T của xe phụ thuộc

Tất cả điều đúng

Câu 438: Hệ số chống lệch bên được ký hiệu là

Yb

Câu 439: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách, ngoại trừ:

Truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng.

Câu 440: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:

Tất cả đều đúng.

Câu 441: Biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong 1 và bên ngoài 2 đảm bảo cho chúng không bị trượt khi quay vòng (bỏ qua biến dạng lốp):

cot ga1 – cot ga2 = q phần L

Câu 442: Độ sai lệch giữa góc quay vòng thực tế và lý thuyết cho phép lớn nhất ở những góc quay lớn là:

1,50

Câu 443: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước là:

R = L phần tga

Câu 444: Bán kính quay vòng đối với ô tô có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng là:

Lớn hơn 2 lần

Câu 445: Vận tốc góc của xe khi quay vòng:

Tỉ lệ thuận với góc quay vòng.

Câu 446: Vận tốc góc của xe khi quay vòng được tính theo:

W = v phần R = V phần L .taga

Câu 447: Lực ly tâm khi xe quay vòng tính theo:

Fl = G phần g . V2 phần R

Câu 448: Lực quán tính dọc trục khi xe quay vòng đều tính theo:

Fjx = - G.b.v2 phần R2

Câu 449: Lực quán tính ly tâm khi xe quay vòng đều tính theo:

Fjy = G phần g . v2 phần R

Câu 450: Sự biến dạng bên của lốp xe có ảnh hưởng đến:

Tính năng quay vòng

Câu 451: Lực ngang Yb của lốp xe được tính theo: (phi x ) - hệ số bám dọc của lốp ; ( Phi y ) - hệ số bám ngang của lốp)

Yb = Zb.phi y

Câu 452: Lực quán tính ngang theo chiều ly tâm làm lệch bánh xe khi:

Fjy > Yb

Câu 453: Các giai đoạn quay vòng là:

Gồm đủ cả 3 dạng trên

Câu 454: Khi đi vào đường vòng thì người ta thường:

Giảm tốc độ của xe

Câu 455: Khi đi ra đường vòng người ta thường:

Giảm nhanh góc quay bánh xe dẫn hướng

Câu 456: Bán kính quay vòng trong trường hợp lốp bị biến dạng của bánh trước một góc detal 1 và bánh sau detal 2 :

R’ = L phần tg detal2 + tg( a – detal 1 )

Câu 457: Bán kính quay vòng thiếu R’ có thể tính theo R’ = L phần a + detal2 – detal 1 khi góc a có giá trị tại:

Bé hơn

Câu 458: Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng thiếu khi:L= 2,5m ; a= 5độ ; detal 1 = 2 độ ; detal 2 = 1 độ

R = L phần a + detal 2 – detal1 = 35,7m

Câu 459: Xác định bán kính quay vòng với xe có tính quay vòng thừa khi: L= 2,5m ; a=5 độ ; detal 1 = 1 độ ; detal 2 = 2 độ

R’ = L phần a + detal 2 – detal 1= 28,3m

Câu 460: Xác định bán kính quay vòng đối với xe có tính quay vòng trung hòa khi: L= 2,5m ; a=5 độ ; detal 1 = 1 độ ; detal 2 = 1 độ

R’ = L phần a + detal 2 – detal 1= 29,02m

Câu 461: Đối với loại xe có bánh xe cứng không biến dạng ( detal 1 = detal 2 = 0 ) có bán kính quay vòng (R) như loại xe có tính:

Quay vòng trung hòa

Câu 462: Quay vòng nào làm cho xe chuyển động không ổn định nhất:

Quay vòng thừa

Câu 463: Quay vòng nào mà xe có khả năng tự giữ được hướng chuyển động ổn định:

Quay vòng thiếu

Câu 464: Quay vòng nào mà để cho xe chuyển động ổn định thì người lái phải quay ngược tay lái:

Quay vòng thừa

Câu 465: Xe quay vòng trung hòa:

detal 1 = detal 2 ; R= R’

Câu 466: Xe quay vòng thiếu:

detal 1 > detal 2 ; R< R’

Câu 467: Xe quay vòng thừa:

detal 1 < detal 2 ; R> R’

Câu 468: Xe quay vòng trung hòa:

Lực ly tâm Fjy không có, chỉ có lực tác động Y

Câu 469: Xe quay vòng thiếu:

Lực ly tâm Fjy ngược chiều với lực tác động Y

Câu 470: Xe quay vòng thừa:

Lực ly tâm Fjy cùng chiều với lực tác động Y

Câu 471: Nhân tố nào ảnh hưởng đến tính ổn định của bánh xe dẫn hướng khi xe quay vòng:

Cả 3 nhân tố trên

Câu 472: Moment ổn định do tác dụng của phản lực thẳng đứng (Zb ) của đất và độ nghiêng ngang của trục quay đứng được tính theo:

Mzb = Zb.l.sin.B.sin a

Câu 473: Moment ổn định do tác dụng của phản lực bên (Yb) và độ nghiêng dọc trục quay đứng tính theo:

Myy = Yb.rb.siny

Câu 474: Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang, góc quay của bánh xe bên trong thường:

Lớn hớn góc quay bánh xe bên ngoài

Câu 475: Khi quay vòng trên mặt đường nằm ngang số vòng quay của bánh xe bên trong thường:

Bé hơn số vòng quay bánh xe bên ngoài

Câu 476: Để điều hòa số vòng quay khác nhau giữa bánh xe bên trái và bên phải khi quay vòng, người ta thường sử dụng:

Cơ cấu vi sai

Câu 477: Mômen ổn định trong trường hợp có sự ảnh hưởng đàn hồi của lốp xe:

Mydetal = Yb.S

Câu 478: Góc nghiêng ngang B của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

0 -

Câu 479: Góc nghiêng dọc của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

0 - 30

Câu 480: Gốc doãng (Camber) bánh xe dẫn hướng có tác dụng:

Có tác dụng đến 3 trường hợp trên

Câu 481: Gốc chụm có các công dụng:

Có cả 2 công dụng trên

Câu 482: Có cả 2 công dụng trên

Cả 3 nhân tố trên

Câu 483: Khi kết cấu của các gốc đặt trụ quay đứng và các bánh xe dẫn hướng không đảm bảo nghiêm ngặt sẽ xảy ra:

Cả 3 trường hợp trên

Câu 484: Khi xe quay vòng trên mặt đường nghiêng ngang, gốc nghiêng ngang ảnh hưởng đến:

Ảnh hưởng đến cả 3 nhân tố trên

Câu 485: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi bánh xe bị đặt nghiêng, nó có xu hướng lăn theo một cung tròn với tâm quay là giao điểm của đường tâm bánh xe và mặt đường. Điều này dẫn đến làm nảy sinh ở vùng tiếp xúc giữa bánh xe với mặt đường, phản lực bên hướng về phía nghiêng của bánh xe. Như vậy lực cản lăn với bánh xe nghiêng và độ mài mòn của lốp sẽ tăng lên

Câu 486: Công dụng của góc chụm như sau

Cả A và B điều đúng

Câu 487: Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là:

Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong

Câu 488: Phân tích kết cấu hệ thống lái thì tỷ số truyền động lái thấp gọi là:

Tay lái nhanh

Câu 489: Yêu cầu của hệ thống lái, ngoại trừ

Tháo ráp dễ dàng

Câu 490: Nhận định nào sau đây đúng

Khi xe quay vòng để các bánh xe không bị trượt lết hoặc trượt quay thì đường vuông góc với các vectơ vận tốc chuyển động của các bánh xe phải gặp nhau tại một điểm, đó là tâm quay vòng tức thời của xe

Câu 491: Trong biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong a1 và bên ngoài a2.

Khoảng cách giữa 2 đường tâm trụ đứng tại vị trí đặt các cam quay của bánh xe dẫn hướng

Câu 492: Trong biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong a1 và bên ngoài a2.

Chiều dài cơ sở của xe

Câu 493: Chỉ tiêu đánh giá dao động của ô tô là

Tất cả điều đúng

Câu 494: Phát biểu nào sau đây đúng

Chỉ tiêu đánh giá tính êm dịu chuyển động dựa vào giá trị gia tốc thẳng đứng và số lần va đập do độ không bằng phẳng của bề mặt đường gây ra trên một km đường chạy

Câu 495: Khi chuyển động trên đường không bằng phẳng, dao động ô tô là hệ dao động nhiều bậc tự do phức tạp. Nếu ta gắn nó lên một hệ trục Oxyz thì dao động của thùng xe có thể tách thành mấy dao động

6

Câu 496: Đây là sơ đồ

Sơ đồ dao động tương đương của cụm 2 cầu sau dùng hệ thống treo cân bằng

Câu 497: Trong sơ đồ trên: m2 và m3 là

Khối lượng không được treo tại cầu giữa và cầu sau

Câu 498: Trong sơ đồ trên: c12 và c13 là

Hệ số cứng của lốp giữa và lốp cầu sau

Câu 499: Trong sơ đồ trên: K12 và K13 là

Hệ số cản của lốp giữa và lốp cầu sau

Câu 500: Trong sơ đồ trên: C2 là

Hệ số cứng của hệ thống treo sau

Câu 501: Trong sơ đồ trên: K2 là

Hệ số cản của hệ thống treo sau

Câu 502: Trong sơ đồ trên: M2 là

Khối lượng được treo phân ra 02 cầu sau

Câu 503: Phát biểu nào sau đây đúng

Khi hệ thống treo có lắp giảm chấn thủy lực thì lực cản của giảm chấn thủy lực ở vận tốc bình thường sẽ tỉ lệ với dao động

Câu 504: Trong sơ đồ trên, m là:

Những cụm và chi tiết mà trọng lượng của chúng không tác dụng lên hệ thống treo

Câu 505: Hệ số phân bổ khối lượng Ɛ ở các ô tô hiện nay vào khoảng

Ɛ = 0,8 ÷1,2

Câu 506: Thông thường các ô tô hiện nay tỉ lệ tắt chấn động có giá trị trong khoảng

hs1 = 0,15: 0,3

Câu 507: Dao động ô tô trong hệ không gian ba chiều Oxyz thì dao dộng trong mặt phẳng nào là quang trọng nhất:

Mặt phẳng doc theo chiều chuyển động gồm : dao động thẳng đứng Oz và dao động quanh trục Oy

Câu 508: Gia tốc dao động thẳng đứng ( xóc) theo trục Oz cho con người dễ chịu, có giá trị là:

Z’’ = 0,1 m/sec2

Câu 509: Tần số dao động cầu xe (w) phụ thuộc hệ số cứng của hệ thống treo ( C ) và khối lượng được treo ( M ) được tính

w2 = c phần m

Câu 510: Hệ số tắt chấn động ( h ) phụ thuộc hệ số cản giảm chấn ( K ) và khối lượng được treo ( M ) được tính:

h= K phần 2M

Câu 511: Xác định hệ số tỷ lệ tắt chấn động hs= h phần w thích hợp:

hs <1 h< w: dao động bị dập tắt từ từ êm dịu

Câu 512: Tần số dao động thích hợp đối với con người của xe du lịch là:

w= 1: 1,4(Hz)

Câu 513: Tần số dao động thích hợp đối với con người của xe tải là:

w= 1,4: 2(Hz)

Câu 514: Phương trình dao động tự do đơn giản của ô tô ( của một cầu xe ) khi ở hệ thống treo không có bộ phận giảm chấn (h = 0):

Z”+w2Z=0

Câu 515: Phương trình dao động tự do đơn giản của ô tô ( của một cầu xe ) khi ở hệ thống treo có bộ phận giảm chấn (h khác 0 ):

Z” + 2hZ + w2Z= 0

Câu 516: Phương trình dao động cưỡng bức do kích động mặt đường q(t) là:

Z’’ + 2hZ’ + w2Z = q

Câu 517: Độ dịch chuyển dao động thẳng đứng của ô tô ( Z ) không có bộ phận giảm chấn (h = 0) ở hệ thống treo là:

Z= Asin wt ; ( H = 0 ; w khác 0 )

Câu 518: Để đảm bảo mức độ êm dịu tốt đối với ô tô có hệ thống treo thì chọn hệ số giảm chấn ( h ) và tần số theo: ( ôm 2 = h2 – w2)

h< w đến Z = Ae – ht sin ( ôm t + phi 0 )

Câu 519: Khi xe chuyển động trên đường có bước sóng mấp mô A=2bivới hệ thống treo không có bộ phận giảm chấn, có w2 = 60Hz ; h = 2,8 Hz thì độ sốc ( Z ) là:

Z = A sin wt = 2 bi sin ( 7,75 + phi 0 )

Câu 520: Tần số dao động thích hợp đối với xe du lịch là:

60 : 85 (lần/phút)

Câu 521: Tần số dao động thích hợp đối với xe tải là:

85 : 120 (lần/phút)

Câu 522: Khối lượng được treo bao gồm

Khung, ca bin, động cơ và một số chi tiết gắn liền với chúng

Câu 523: Khối lượng không được treo bao gồm

Những cụm và chi tiết mà trọng lượng của chúng không tác dụng lên hệ thống treo

Câu 524: Tỷ số giữa khố lượng được treo và không được treo gọi là

Hệ số khối lượng detal

Câu 525: Hệ số khối lượng thông thường của xe du lịch là

detal = 6.5 : 7,5

Câu 526: Hệ số khối lượng thông thường của xe tải là

detal = 4.0: 5.0

Câu 527: Trong sơ đồ trên. K1 và K2 là

Hệ số cản cứng của thành phần cản của hệ thống treo trước và sau

Câu 528: Trong sơ đồ trên. C1 và C2 là

Hệ số cứng của thành phần đàn hồi của hệ thống treo trước và treo sau

Câu 529: Để xác định được quy luật dao động của ô tô ta dựa vào các giả thuyết

Tất cả điều đúng

Câu 530: Phát biểu nào sau đây đúng

Độ êm dịu chuyển động của ô tô là khả năng xe chuyển động trên đường ở những tốc độ xác định mà không xảy gây ra va đập cứng, có thể ảnh hưởng tới sức khỏe của con người, hàng hóa và các chi tiết khác trên xe

Câu 531: Phát biểu nào sau đây đúng

Để tránh va đập buộc lái xe phải giảm tốc độ khi đi trên đường xấu. Điều đó làm giảm tốc độ trung bình của xe, giảm cả khả năng chất tải và làm tăng mức nhiện liệu tiêu thụ

Câu 532: Phát biểu nào sau đây đúng

Tải trọng tác dụng lên các bánh xe dẫn hướng luôn bị thay đổi khi có dao động và sẽ có ảnh hưởng xấu đến điều kiện chuyển động ổn định và tính dẫn hướng của xe

Câu 533: Tính êm dịu của chuyển động phụ thuộc vào

Tất cả điều đúng

Câu 534: Dao động của ô tô được đặc trưng bởi

Tất cả điều đúng

Câu 535: Giá trị gia tốc thẳng đứng nào gây ảnh hưởng đến sức khỏe người điều khiển và hành khách trên ô tô:

0,63 m/s2

Câu 536: Giá trị gia tốc thẳng đứng nào làm người điều khiển và hành khách cảm thấy mệt mỏi

0,315 m/s2

Câu 537: Giá trị gia tốc thẳng đứng nào gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người điều khiển và hành khách

0,63 m/s2

Câu 538: Dao động chính gây ảnh hưởng đến dao động của ô tô là

Cả A và B điều đúng

Câu 539: Phát biểu nào sau đây đúng

Dao động góc khi cùng một tần số dao động và góc quay thì các điểm trên thùng xe sẽ có chuyển vị dài, vận tốc và tốc độ biến thiên của dao động khác nhau

Câu 540: Dao động góc khi cùng một tần số dao động và góc quay thì các điểm trên thùng xe sẽ có chuyển vị dài, vận tốc và tốc độ biến thiên của dao động khác nhau

Đây là :

Câu 541: Đây là :

Sơ đồ dao động tương đương của hệ thống treo

Câu 542: Đây là :

Sơ đồ dao động tương đương của ô tô

Câu 543: Đây là :

Sơ đồ dao động đơn giản của ô tô theo phương thẳng đứng

Câu 544: Trong sơ đồ trên. m1 và m2 là

Khối lượng không được treo phân bổ ra cầu trước và cầu sau

Câu 545: Trong sơ đồ trên. M1 và M2 là

Khối lượng được treo phân bổ ra cầu trước và cầu sau

Câu 546: Trong sơ đồ trên. C11 và C12 là

Hệ số cứng của lốp trước và lốp sau

Câu 547: Trong sơ đồ trên C là

Hệ số cứng của bộ phận đàn hồi

Câu 548: Trong sơ đồ trên K là

Hệ số cản của bộ giảm chấn

Câu 549: Đây là

Mô hình hóa khối lương không được treo

Câu 550: Hệ số khối lượng được xác định thông qua công thức

detal = M phần m

Câu 551: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng

Câu 552: Đối với xe ô tô du lịch độ võng tĩnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

20 ÷25 (cm)

Câu 553: Đối với xe ô tô tải độ võng tĩnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

8 ÷12 (cm)

Câu 554: Đối với xe ô tô khách độ võng tịnh khi đầy tải ở hệ thống treo cầu trước có giá trị vào khoảng

11 ÷15 (cm)

Câu 555: Để xác định được quy luật dao động của ô tô ta đưa ra giải thuyết

Tất cả điều đúng

Câu 556: Trong sơ đồ trên

Khoảng cách từ trọng tâm T tới cầu trước và cầu sau

Câu 557: Phát biểu nào sau đây đúng

Cả A và B điều đúng