Bộ đề môn:

Tổng:

Luyện tập bằng Flashcard

Câu 1: 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

Câu 2: 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều

A. Trừu tượng hóa khoa học

Câu 3: 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

Câu 4: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A. Trừu tượng hóa khoa học

Câu 5: 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

Câu 6: 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh?

D. W.Petty

Câu 7: 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi? Chọn câu trả lời đúng nhất

C. Các.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

Câu 8: 6: Các.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?

A. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

Câu 9: 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Câu 10: 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:

D. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức

Câu 11: 8: Chọn nhận định đúng nhất?

A. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Các.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin bổ sung và phát triển

Câu 12: 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?

A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.

Câu 13: 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Chủ nghĩa trọng thương

Câu 14: 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ?

C. Chủ nghĩa trọng nông

Câu 15: 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai?

A. D.Ricardo

Câu 16: 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?

D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

Câu 17: 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?

A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi

Câu 18: 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận

Câu 19: 16: Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm:

B. 1615

Câu 20: 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong:

C. Lưu thông

Câu 21: 18: Trừu tượng hoá khoa học là:

B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

Câu 22: Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây?

A. Bộ “Tư bản”

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng?

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX

Câu 24: Giá cả hàng hóa là gì?

Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

Câu 25: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 26: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hóa

Câu 27: Hàng hóa là gì?

Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

Câu 28: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?

Là công dụng của hàng hóa

Câu 29: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :

giá trị và giá trị sử dụng

Câu 30: Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?

Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị

Câu 31: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi?

Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóA.

Câu 32: Lao động cụ thể là gì?

Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa

Câu 33: Lao động trừu tượng là gì?

Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa

Câu 34: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?

Lao động cụ thể của người sản xuất

Câu 35: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?

Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn

Câu 36: Lượng giá trị hàng hóa là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 37: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội

Câu 38: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?

. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động

Câu 39: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động

Câu 40: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?

Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

Câu 41: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?

Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động

Câu 42: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?

Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới

Câu 43: Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?

Lao động trừu tương

Câu 44: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?

Lao động cụ thể

Câu 45: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?

Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ

Câu 46: Tiền tệ có những chức năng gì?

Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán và tiển tệ thế giới

Câu 47: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?

Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 48: Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?

Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu

Câu 49: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?

Cả ba phương án trên

Câu 50: Nội dung của quy luật giá trị là gì?

Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị

Câu 51: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?

Giá cả phải xoay quanh giá trị

Câu 52: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?

Cả ba phương án trên

Câu 53: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:

Tăng năng suất lao động.

Câu 54: Lao động trừu tượng:

Tạo ra giá trị của hàng hoá.

Câu 55: Tiền là hàng hoá đặc biệt:

Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá kháC

Câu 56: Giá trị của hàng hoá là:

Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóA.

Câu 57: Chức năng cơ bản của tiền:

Thước đo giá trị.

Câu 58: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:

Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 59: Giá trị của hàng hoá:

Do lao động trừu tượng tạo rA.

Câu 60: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:

Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

Câu 61: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm, có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?

60 sản phẩm – 1 USD

Câu 62: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:

Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

Câu 63: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 64: Chọn đáp án sai:

Giá trị của sản phẩm mới: v + m

Câu 65: Tăng năng suất lao động là do:

Thay đổi cách thức lao động

Câu 66: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian sẽ:

Tăng

Câu 67: Cường độ lao động là:

Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động

Câu 68: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:

Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

Câu 69: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:

Tất cả đều đúng

Câu 70: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 71: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

Câu 72: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?

Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định

Câu 73: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?

Dịch vụ khám chữa bệnh

Câu 74: Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:

Giá trị của hàng hóa

Câu 75: "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 76: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?

Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 77: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?

Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau

Câu 78: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:

Hình thái chung của giá trị

Câu 79: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:

1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...

Câu 80: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:

Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa

Câu 81: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:

Chức năng phương tiện lưu thông

Câu 82: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là

Thước đo giá trị

Câu 83: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ?

Tỷ lệ nghịch

Câu 84: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

Câu 85: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

Câu 86: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Câu 87: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 88: Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

Câu 89: Thị trường có vai trò gì

Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển

Câu 90: Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường

2

Câu 91: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

Các.Mác

Câu 92: Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu 93: Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

Câu 94: Thế nào là cung hàng hoá?

Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

Câu 95: Thế nào là cầu hàng hóa?

Là nhu cầu của người mua hàng hoá

Câu 96: Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

Giá cả thị trường

Câu 97: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?

Quy luật kinh tế là quy luật khách quan

Câu 98: : Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư

Câu 99: Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư

Câu 100: Tiền tệ là:

Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Câu 101: Nền kinh tế tri thức được xem là

Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 102: Tư bản là:

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

Câu 103: Lợi nhuận:

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu 104: Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Câu 105: Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?

Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

Câu 106: Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?

Giá trị thặng dư

Câu 107: Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?

Sản xuất

Câu 108: Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?

Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại

Câu 109: Giá trị sức lao động được đo bằng gì?

Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo

Câu 110: Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội?

Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

Câu 111: Giá trị thặng dư là gì?

Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động

Câu 112: Tư bản là gì?

Giá trị mang lại giá trị thặng dư

Câu 113: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Không thay đổi

Câu 114: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu

Câu 115: Thực chất của tích lũy tư bản là gì?

Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản

Câu 116: Tập trung tư bản là gì?

Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt

Câu 117: Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Câu 118: Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Tăng thêm

Câu 119: Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Quy mô của bóc lột tư bản

Câu 120: Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?

Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động

Câu 121: Thực chất tích tụ tư bản là gì?

Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản

Câu 122: Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?

Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản

Câu 123: Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 124: Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Trình độ bóc lột

Câu 125: Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

Câu 126: Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?

Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư

Câu 127: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật

Câu 128: Chi phí sản xuất tư bản là gì?

Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa

Câu 129: Cấu tạo kỹ thuật phản ánh cái gì?

Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 130: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Trùng 69.

Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

Câu 131: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:

Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.

Câu 132: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:

Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.

Câu 133: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao động như cũ

Câu 134: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?

Không tăng về lượng.

Câu 135: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:

Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

Câu 136: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:

Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau về lượng.

Câu 137: Tư bản cho vay là:

Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để được nhận một số lợi tức nhất định.

Câu 138: Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do:

Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 139: Tư bản cho vay huy động từ:

Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.

Câu 140: Tiền lương thực tế:

Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa của mình.

Câu 141: Nguồn gốc của lợi tức:

Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.

Câu 142: Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:

Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trướC.

Câu 143: Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:

Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

Câu 144: Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:

Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản

Câu 145: Tích luỹ tư bản là quá trình:

Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

Câu 146: Giá trị thặng dư là:

Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.

Câu 147: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:

.Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.

Câu 148: Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào:

Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư bản.

Câu 149: Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:

.Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn

Câu 150: Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:

Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải thuê thêm lao động.

Câu 151: Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.

Câu 152: Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:

Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

Câu 153: : Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?

Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.

Câu 154: Quá trình sản xuất TBCN là:

Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

Câu 155: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:

Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

Câu 156: Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:

Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động

Câu 157: Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:

Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

Câu 158: Thời gian sản xuất không bao gồm:

Thời gian tiêu thụ hàng hóa

Câu 159: Giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Do tăng năng suất lao động cá biệt

Câu 160: Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?

m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 161: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:

Cạnh tranh giữa các ngành

Câu 162: Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?

Tư bản chủ nghĩa

Câu 163: Khi nghiên cứu PTSX TBCN, Các.Mác bắt đầu từ:

Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

Câu 164: Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng?

Tích lũy nguyên thủy

Câu 165: Những lựa chọn nào được coi là tư bản?

Nhà để cho thuê

Câu 166: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?

Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa

Câu 167: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 168: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?

Giai đoạn đầu của CNTB

Câu 169: Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

Nâng cao năng suất lao động xã hội

Câu 170: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Sai)

Ruộng đất xấu

Câu 171: Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào

Giống nhau hoàn toàn

Câu 172: Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:

Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa

Câu 173: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

Câu 174: Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào dưới đây không đúng?

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

Câu 175: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:

Biến đổi cùng chiều với lạm phát

Câu 176: Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.

Câu 177: Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.

Câu 178: Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

Do đầu tư thêm mà có

Câu 179: Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?

Ruộng xấu

Câu 180: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Giống 80)

Ruộng đất xấu

Câu 181: 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

Câu 182: 2: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều

A. Trừu tượng hóa khoa học

Câu 183: 1: Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác là:

A.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

Câu 184: Để nghiên cứu kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A. Trừu tượng hóa khoa học

Câu 185: 3: Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

C. Quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi được đặt trong mối quan hệ biện chứng với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

Câu 186: 4: Ai là người đặt nền móng đầu tiên cho trường phái Kinh tế chính trị cổ điển Anh?

D. W.Petty

Câu 187: 5: Kinh tế chính trị Mác - Lênin được hình thành, xây dựng bởi? Chọn câu trả lời đúng nhất

C. Các.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin

Câu 188: 6: Các.Mác và Ph. Ăngghen xác định đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là?

A. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

Câu 189: 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Câu 6: Kinh tế chính trị Mác - Lênin có mấy chức năng?

Câu 190: 7: Các chức năng cơ bản của Kinh tế chính trị Mác – Lênin đó là:

D. Thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận, nhận thức

Câu 191: 8: Chọn nhận định đúng nhất?

A. Kinh tế chính trị Mác - Lênin do Các.Mác - Ph.Ăngghen sáng lập, được Lênin bổ sung và phát triển

Câu 192: 9: Quá trình phát triển của khoa học kinh tế chính trị được khái quát qua 2 giai đoạn lịch sử nào?

A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII và từ sau thế kỷ thứ XVIII đến nay.

Câu 193: 10: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Chủ nghĩa trọng thương

Câu 194: 11: Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về tái sản xuất ?

C. Chủ nghĩa trọng nông

Câu 195: 12: C. Mác đã kế thừa một cách có phê phán lý luận kinh tế chính trị cổ điển Anh, trong đó trực tiếp là của ai?

A. D.Ricardo

Câu 196: 13: Chọn cụm từ còn thiếu điền vào khoảng trống dưới đây?

D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi

Câu 197: 14: Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?

A. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi

Câu 198: 15: C. Mác có những đóng góp nổi bật nào trong việc nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa?

A. Học thuyết giá trị; Học thuyết giá trị thặng dư; Học thuyết tích luỹ; Học thuyết về địa tô; Học thuyết về lợi nhuận

Câu 199: 17: Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong:

C. Lưu thông

Câu 200: 18: Trừu tượng hoá khoa học là:

B. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.

Câu 201: Lý luận kinh tế chính trị của C. Mác và Ph. Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào sau đây?

A. Bộ “Tư bản”

Câu 202: Nhận định nào sau đây là đúng?

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiế trúc thượng tầng tương ứng của PTSX

Câu 203: Giá cả hàng hóa là gì?

Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa

Câu 204: Việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải được tiến hành dựa trên cơ sở:

Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu 205: Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?

Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế của những người sản xuất hàng hóa

Câu 206: Hàng hóa là gì?

Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán

Câu 207: Giá trị sử dụng của hàng hóa là gì?

Là công dụng của hàng hóa

Câu 208: Hai thuộc tính của hàng hóa gồm :

giá trị và giá trị sử dụng

Câu 209: Theo quy luật giá trị, lưu thông hàng hoá phải dựa trên nguyên tắc ngang giá nghĩa là gì?

Giá cả độc lập với giá trị nhưng luôn vận động xoay quanh giá trị

Câu 210: Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi?

Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóA.

Câu 211: Lao động cụ thể là gì?

Là lao động thuộc các ngành nghề cụ thể, tạo ra giá trị sử dụng hàng hóa

Câu 212: Lao động trừu tượng là gì?

Lao động hao phí đồng chất của con người mà nó tạo ra giá trị hàng hóa

Câu 213: Giá trị sử dụng của hàng hóa do cái gì tạo ra?

Lao động cụ thể của người sản xuất

Câu 214: Quy luật cung – cầu có tác dụng gì?

Xác định giá cả thị trường trong ngắn hạn

Câu 215: Lượng giá trị hàng hóa là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó

Câu 216: Thời gian lao động xã hội cần thiết là gì?

Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện bình thường của xã hội

Câu 217: Thời gian lao động xã hội cần thiết được tính trong điều kiện nào?

. Mức độ trung bình của xã hội về trình độ kỹ thuật, tay nghề và cường độ lao động

Câu 218: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa?

Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động

Câu 219: Quan hệ giữa lượng giá trị và năng suất lao động xã hội như thế nào?

Lượng giá trị tỉ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội

Câu 220: Quan hệ giữa lượng giá trị hàng hóa và mức độ phức tạp của lao động?

Lương giá trị hàng hóa tỉ lệ thuận vơi mức độ phức tạp của lao động

Câu 221: Lượng giá trị hàng hóa cấu thành từ cái gì?

Từ giá trị cũ tái hiện và giá trị mới

Câu 222: Lao động nào tạo ra giá trị của hàng hóa?

Lao động trừu tương

Câu 223: Lao động nào bảo tồn và di chuyển giá trị cũ vào sản phẩm?

Lao động cụ thể

Câu 224: Giá trị hàng hóa có các hình thái nào?

Hình thái giản đơn, mở rộng, chung và hình thái tiền tệ

Câu 225: Tiền tệ có những chức năng gì?

Thước đo giá trị, phương tiện lưu thông, phương tiện cất trữ, phương tiện thanh toán và tiển tệ thế giới

Câu 226: Yêu cầu của quy luật giá trị là gì?

Sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 227: Mục đích của lưu thông hàng hóa giản đơn là gì?

Trao đổi giá sử dụng để thỏa mãn nhu cầu

Câu 228: Giá cả hàng hóa chịu ảnh hưởng của các nhận tố nào?

Cả ba phương án trên

Câu 229: Nội dung của quy luật giá trị là gì?

Giá cả xoay quanh giá trị nhưng tổng giá cả bằng tổng giá trị

Câu 230: Cơ chế hoạt động của quy luật giá trị là gì?

Giá cả phải xoay quanh giá trị

Câu 231: Quy luật giá trị có những tác động nào trong nền sản xuất xã hội ?

Cả ba phương án trên

Câu 232: Yếu tố nào làm giảm giá trị của hàng hoá:

Tăng năng suất lao động.

Câu 233: Lao động trừu tượng:

Tạo ra giá trị của hàng hoá.

Câu 234: Tiền là hàng hoá đặc biệt:

Giữ vai trò là vật ngang giá chung, là thước đo giá trị của tất cả các loại hàng hoá kháC

Câu 235: Giá trị của hàng hoá là:

Lao động xã hội kết tinh trong hàng hóA.

Câu 236: Chức năng cơ bản của tiền:

Thước đo giá trị.

Câu 237: Sản xuất hàng hoá giản đơn ra đời do:

Có sự phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

Câu 238: Giá trị của hàng hoá:

Do lao động trừu tượng tạo rA.

Câu 239: Hai hàng hoá trao đổi ngang giá với nhau được vì:

Có lượng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau.

Câu 240: Một người lao động trong một ngày sản xuất được 30 sản phẩm, có tổng giá trị là 60USD. Hỏi: tổng sản lượng làm ra trong ngày và giá trị của một sản phẩm là bao nhiêu nếu năng suất lao động tăng lên 2 lần?

60 sản phẩm – 1 USD

Câu 241: Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn:

Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường

Câu 242: Lao động sản xuất hàng hóa có tính 2 mặt, đó là:

Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 243: Chọn đáp án sai:

Giá trị của sản phẩm mới: v + m

Câu 244: Tăng năng suất lao động là do:

Thay đổi cách thức lao động

Câu 245: Khi năng suất lao động tăng, số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị thời gian sẽ:

Tăng

Câu 246: Cường độ lao động là:

Mức độ khẩn trương, nặng nhọc trong lao động

Câu 247: Xác định đúng các khâu của quá trình tái sản xuất:

Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu dùng

Câu 248: Giá cả thị trường của hàng hóa được xác dịnh bởi:

Tất cả đều đúng

Câu 249: Yêu cầu của quy luật giá trị trong sản xuất và trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu 250: Yêu cầu của quy luật giá trị trong quá trình trao đổi hàng hóa?

Phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

Câu 251: Lạm phát là hiện tượng xảy ra khi nào?

Giá cả của thị trường tăng đột biến trong một thời gian nhất định

Câu 252: Trong những sản phẩm dưới đây sản phẩm nào không phải là hàng hóa?

Dịch vụ khám chữa bệnh

Câu 253: Yếu tố quyết định giá cả hàng hóa là:

Giá trị của hàng hóa

Câu 254: "Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các nhà sản xuất" nghĩa là:

Làm cho những người sản xuất độc lập với nhau và có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 255: Trong lịch sử, sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa các chủ thể sản xuất, xuất hiện khách quan khi nào?

Khi có sự tách biệt về sở hữu tư liệu sản xuất

Câu 256: Nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt trái của sản xuất hàng hóa?

Các chủ thể sản xuất cạnh tranh với nhau

Câu 257: Hình thái đo lường giá trị dựa trên việc cộng đồng đã chọn một hàng hóa làm vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa khác là:

Hình thái chung của giá trị

Câu 258: Ví dụ nào dưới đây thể hiện hình thái đầy đủ (hay mở rộng) của giá trị:

1 con gà = 10 kg thóc; hoặc 1 con gà = 2 cái rìu; hoặc 1 con gà = 5 mét vải,...

Câu 259: Chọn ý sai khi nói về sản phẩm và hàng hóa:

Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa

Câu 260: Tiền nhất thiết phải có đủ giá trị khi thực hiện chức năng:

Chức năng phương tiện lưu thông

Câu 261: Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa khác là

Thước đo giá trị

Câu 262: Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông như thế nào so với tốc độ lưu thông của tiền tệ?

Tỷ lệ nghịch

Câu 263: Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính là giá trị và giá trị sử dụng?

Vì lao động sản xuất hàng hóa có tính chất hai mặt

Câu 264: Lưu thông hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

Câu 265: ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Câu 266: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

Lao động của người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu 267: Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

Câu 268: Thị trường có vai trò gì

Thị trường thực hiện giá trị hàng hóa, là điều kiện, môi trường cho sản phát triển

Câu 269: Có bao nhiêu căn cứ để phân loại thị trường

2

Câu 270: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

Các.Mác

Câu 271: Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?

. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

Câu 272: Thế nào là cung hàng hoá?

Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.

Câu 273: Thế nào là cầu hàng hóa?

Là nhu cầu của người mua hàng hoá

Câu 274: Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

Giá cả thị trường

Câu 275: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào không đúng?

Quy luật kinh tế là quy luật khách quan

Câu 276: : Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Việc xác định nguồn gốc của gía trị thặng dư

Câu 277: Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư:

Máy móc chỉ là tiền đề vật chất cho việc tạo ra thặng dư

Câu 278: Tiền tệ là:

Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Câu 279: Nền kinh tế tri thức được xem là

Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Câu 280: Tư bản là:

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

Câu 281: Lợi nhuận:

Hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu 282: Tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

Câu 283: Nguồn gốc của giá trị thặng dư do đâu mà có?

Do lao động thặng dư của người công nhân tư bản

Câu 284: Mục đích của lưu thông hàng hóa tư bản là gì?

Giá trị thặng dư

Câu 285: Giá trị thặng dư được sáng tạo ra trong giai đoạn nào?

Sản xuất

Câu 286: Những điều kiện nào để sức lao động trở thành hàng hóa?

Người lao động được tự do thân thể, mất hết tư liệu sản xuất và không còn gì để sống phải bán sức lao động để tồn tại

Câu 287: Giá trị sức lao động được đo bằng gì?

Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động của người công nhân và cho con cái người công nhân cộng với phí tổn đào tạo

Câu 288: Trong xã hội tư bản cần phải làm gì để đảm bảo sự công bằng và tiến bộ xã hội?

Cần đấu tranh trong phân chia công bằng hợp lý giá trị thặng dư

Câu 289: Giá trị thặng dư là gì?

Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động

Câu 290: Tư bản là gì?

Giá trị mang lại giá trị thặng dư

Câu 291: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Không thay đổi

Câu 292: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối là gì?

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu

Câu 293: Thực chất của tích lũy tư bản là gì?

Chuyển một phần giá trị thặng dư thành tư bản

Câu 294: Tập trung tư bản là gì?

Sự gia tăng quy mô của tư bản thông qua hợp nhất các tư bản cá biệt

Câu 295: Tiền lương danh nghĩa trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Số tiền mà nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê

Câu 296: Mặt lượng của tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Tăng thêm

Câu 297: Khối lượng giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Quy mô của bóc lột tư bản

Câu 298: Phương pháp bóc lột thặng dư tuyệt đối là gì?

Kéo dài thời gian lao động và tăng cường độ lao động

Câu 299: Thực chất tích tụ tư bản là gì?

Tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt qua tích lũy tư bản

Câu 300: Tác dụng chủ yếu của quy luật giá trị thặng dư là gì?

Là động lực phát triển chủ ngĩa tư bản

Câu 301: Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là gì?

Mâu thuẫn giữa tính xã hội hóa cao của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

Câu 302: Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện cái gì?

Trình độ bóc lột

Câu 303: Tiền lương trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sức lao động

Câu 304: Giá trị thặng dư và lợi nhuận giống nhau ở điểm gì?

Đều bặt nguồn từ lao động thặng dư

Câu 305: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

Cấu tạo giá trị khi phản ánh đúng trình độ kỹ thuật

Câu 306: Chi phí sản xuất tư bản là gì?

Chi phí mà nhà tư bản bỏ ra để sản xuất hàng hóa

Câu 307: Căn cứ nào phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Trùng 69.

Phương thức chu chuyển của giá trị vào sản phẩm

Câu 308: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:

Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết về tư liệu sản xuất.

Câu 309: Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào:

Năng suất lao động xã hội, nhất là những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt.

Câu 310: Phương pháp bóc lột giá trị thặng dư tương đối:

Rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong điều kiện giữ nguyên độ dài ngày lao động như cũ

Câu 311: Mặt lượng của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?

Không tăng về lượng.

Câu 312: Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải:

Tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

Câu 313: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư:

Lợi nhuận là hỡnh thức biến tướng của giá trị thặng dư nhưng thường khác nhau về lượng.

Câu 314: Tư bản cho vay là:

Là tư bản tiền tệ mà người chủ sở hữu đưa nó cho nhà tư bản khác sử dụng để được nhận một số lợi tức nhất định.

Câu 315: Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa lợi nhuận là do:

Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu 316: Tư bản cho vay huy động từ:

Tiền nhàn rỗi của các nhà tư bản sản xuất và các tầng lớp dân cư.

Câu 317: Tiền lương thực tế:

Là số lượng và chất lượng tư liệu sinh hoạt mà người công nhân mua được bằng tiền lương danh nghĩa của mình.

Câu 318: Nguồn gốc của lợi tức:

Là một phần của giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất.

Câu 319: Điều kiện để chuyển mô hình tái sản xuất giản đơn tư bản chủ nghĩa sang mô hình tái sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa là ở chỗ:

Phải có tích luỹ tư bản để tăng quy mô tư bản ứng trướC.

Câu 320: Quá trình tập trung tư bản sẽ đưa đến:

Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt.

Câu 321: Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là:

Vừa có sự kế tiếp liên tục giữa ba giai đoạn, vừa tồn tại cùng một lúc ba hình thức tư bản

Câu 322: Tích luỹ tư bản là quá trình:

Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản.

Câu 323: Giá trị thặng dư là:

Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động bị nhà tư bản chiếm không.

Câu 324: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản:

.Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để tư bản thực hiện một vòng tuần hoàn.

Câu 325: Việc phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là căn cứ vào:

Phương thức (đặc điểm) chu chuyển về mặt giá trị vào sản phẩm của mỗi loại tư bản.

Câu 326: Tuần hoàn của chu chuyển tư bản là:

.Sự vận động liên tục của tư bản từ hình thức tư bản tiền tệ sang hình thức khác rồi trở về hình thức ban đầu với lượng giá trị lớn hơn

Câu 327: Để chống hao mòn vô hình giải pháp là tốt nhất:

Sử dụng hết công suất của máy bằng cách làm ba ca trong một ngày, do đó phải thuê thêm lao động.

Câu 328: Lợi nhuận mà nhà tư bản thương nghiệp thu được là do:

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp để thực hiện hàng hoá cho họ.

Câu 329: Sự tồn tại của hoạt động thương nghiệp:

Có lợi cho nền kinh tế xã hội.

Câu 330: : Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là ?

Giai cấp không có tư liệu sản xuất, làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.

Câu 331: Quá trình sản xuất TBCN là:

Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư

Câu 332: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động:

Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó

Câu 333: Điểm đặc biệt của hàng hóa sức lao động là:

Không nhìn thấy được, nó nằm trong bản thân người lao động

Câu 334: Điểm đặc biệt của giá trị hàng hóa sức lao động là:

Khi tiêu dùng nó tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó

Câu 335: Thời gian sản xuất không bao gồm:

Thời gian tiêu thụ hàng hóa

Câu 336: Giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Do tăng năng suất lao động cá biệt

Câu 337: Một công nhân làm việc 8h/ngày, m’ = 300%. Sau đó nhà tư bản kéo dài thời gian lao động lên 10h; trong điều kiện giá trị sức lao động không đổi Xác định sự thay đổi của m’ trong xí nghiệp? Nhà tư bản đã tăng thêm giá trị thặng dư bằng phương pháp nào?

m’ = 375%, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 338: Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:

Cạnh tranh giữa các ngành

Câu 339: Trong lịch sử nhân loại thì hình thức quan hệ sản xuất nào sinh ra chế độ bóc lột sức lao động thặng dư đối với GCCN?

Tư bản chủ nghĩa

Câu 340: Khi nghiên cứu PTSX TBCN, Các.Mác bắt đầu từ:

Sản xuất hàng hóa giản đơn và hàng hóa

Câu 341: Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng?

Tích lũy nguyên thủy

Câu 342: Những lựa chọn nào được coi là tư bản?

Nhà để cho thuê

Câu 343: Sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến khi nào?

Trong nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa

Câu 344: Kéo dài tuyệt đối ngày lao động của công nhân trong điều kiện thời gian lao động tất yếu không đổi là cách thức thực hiện của phương pháp?

Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối

Câu 345: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối được áp dụng chủ yếu vào giai đoạn nào?

Giai đoạn đầu của CNTB

Câu 346: Giá trị thặng dư tương đối là kết quả của việc:

Nâng cao năng suất lao động xã hội

Câu 347: Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?(Sai)

Ruộng đất xấu

Câu 348: Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động được so sánh như thế nào

Giống nhau hoàn toàn

Câu 349: Chọn ý đúng về sức lao động và lao động:

Sức lao động là hàng hóa, lao động không phải là hàng hóa

Câu 350: Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

Câu 351: Khi nói về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận định nào dưới đây không đúng?

Thời gian lao động cần thiết thay đổi

Câu 352: Tiền công thực tế thay đổi thế nào? Chọn các phát biểu sai dưới đây:

Biến đổi cùng chiều với lạm phát

Câu 353: Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?

Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.

Câu 354: Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:

Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.