Bộ đề môn:

Tổng:

Luyện tập bằng Flashcard

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai ?

Vị trí ly hợp trên ôtô bố trí sau hộp số.

Câu 2: Bộ ly hợp có những công dụng, ngoại trừ ?

Giúp xe tăng tốc khi cần thiết

Câu 3: Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ ?

Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc

Câu 4: Bộ ly hợp trên ô tô truyền mô men xoắn từ :

Truyền moment xoắn từ động cơ đến hộp số.

Câu 5: Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích

Ngắt ly hợp

Câu 6: Đĩa ma sát của bộ ly hợp được gắn trên rãnh then hoa của

Trục sơ cấp hộp số

Câu 7: Khi đạp bàn đạp ly hợp, bạc đạn chà ép các đầu đòn mở bộ ly hợp hoặc ép các đầu trong của lò xo lá. Khi đó mâm ép tách rời khỏi

Đĩa ma sát

Câu 8: Bộ phận phát động của ly hợp là

Bánh đà

Câu 9: Bộ phận dùng để ép mâm ép làm cho đĩa ép tách ra khỏi đĩa ma sát

Bạc đạn chà

Câu 10: Cấu tạo của bộ ly hợp có các chi tiết sau

Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở

Câu 11: Trên đĩa ma sát các chấn động xoắn được hấp thụ do

Lò xo giảm chấn

Câu 12: Lái xe nhận biết bộ ly hợp không ly hoàn toàn khi

Khi sang số

Câu 13: Khi ly hợp ở trạng thái đóng thì các bộ phận nào liên kết với nhau thành một khố

Bánh đà , đĩa ma sát và mâm ép

Câu 14: Khi ly hợp ở trạng thái mở (ly) thì các bộ nào liên kết thành một khối với nhau

Bánh đà và mâm ép

Câu 15: Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ

Điều khiển dễ dàng, lực tác dụng lên pedal phải lớn.

Câu 16: Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm:

Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ.

Câu 17: Nhược điểm của bộ ly hợp sử dụng lò xo lá là:

Không thể sửa chữa, hư phải thay mới.

Câu 18: Cơ cấu điều khiển ly hợp dẫn động bằng thủy lực gồm các bộ phận chính như:

Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu.

Câu 19: Trên xy lanh chính của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ:

Vít xả gió.

Câu 20: Trên xy lanh con của bộ điều khiển ly hợp bằng thủy lực gồm các bộ phận, ngoại trừ:

Van một chiều.

Câu 21: Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được:

Lò xo đẩy về.

Câu 22: Ly hợp không ngắt hoàn toàn là do các nguyên nhân, ngoại trừ:

Lò xo ép quá yếu.

Câu 23: Đĩa ma sát chóng mòn là do:

Lò xo ép quá yếu.

Câu 24: Đĩa ly hợp chóng mòn là do:

Lái xe có thói quen gác chân lên bàn đạp ly hợp.

Câu 25: Bộ ly hợp bị trượt trong lúc nối khớp do nhiều nguyên nhân gây ra, ngoại trừ:

Moay ơ đĩa ly hợp bị mòn.

Câu 26: Đĩa ma sát có thể trượt tới lui trên rãnh then hoa của trục:

Trục sơ cấp hộp số.

Câu 27: Thứ tự lắp ráp các chi tiết của bộ ly hợp lò xo lá theo hướng từ động cơ xuống hộp số là:

Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép ly hợp, bạc đạn chà, càng mở ly hợp.

Câu 28: Vít xả gió của hệ thống ly hợp ô tô nằm ở:

Xy lanh con.

Câu 29: Đúng quy trình siết chặt một đĩa lắp ráp ly hợp là gì?

Theo đường chéo, sử dụng một cần siết lực.

Câu 30: Những gì bạn nên sử dụng để lắp đĩa ly hợp ngay giữa một cách chính xác ?

Một trục giả

Câu 31: Cái gì nên được thay thế khi tiến hành bảo dưỡng ly hợp?

Bạc đạn dẫn hướng

Câu 32: Lý do cho việc kết hợp các hạt kim loại trong các tấm ly hợp là gì?

Để cải thiện sự truyền nhiệt.

Câu 33: Các lý do để có lò xo giảm xóc xoắn với đặc điểm lò xo khác trong cùng một đĩa ly hợp là gì?

Để làm giảm độ rung, giật

Câu 34: Các chức năng của các đĩa ly hợp là gì?

Chuyển giao mô-men xoắn từ động cơ đến hộp số.

Câu 35: Điều gì đúng về mài mòn của đĩa ly hợp?

Các đĩa ly hợp được làm bằng một loại vật liệu mòn nhanh hơn so với bánh đà và các đĩa áp lực.

Câu 36: Cụm ly hợp chuyển động theo hướng nào,khi bạn tác động vào ly hợp?

Hướng dọc trục.

Câu 37: Amiang đã từng được làm vật liệu chế tạo bề mặt ma sát. Vật liệu gì đã thay thế nó?

Vật liệu tổng hợp

Câu 38: Trục sơ cấp được nối với trục thứ cấp hộp số thông qua

Ổ bi kim.

Câu 39: Trong hệ thống khung gầm ô tô, hộp số ô tô là bộ phận thuộc:

Hệ thống truyền động.

Câu 40: Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với.

Bánh răng trên trục thứ cấp.

Câu 41: Hộp số phân phối cho phép truyền lực đến.

2 cầu.

Câu 42: Hoạt động của bộ đồng tốc gồm mấy giai đoạn

2 giai đoạn

Câu 43: Càng gắp số (càng cua) trên thanh trượt được gắn với bộ đồng tốc qua chi tiết

Ống trượt.

Câu 44: Trong hộp số có 3 số tới, 1 số lùi thì tỷ số truyền nhỏ nhất ở vị trí.

Số 3

Câu 45: Hộp số sử dụng dầu bôi trơn loại

SAE 90.

Câu 46: Công dụng của hộp số phụ.

Làm giảm tốc độ để tăng ngẫu lực xoắn.

Câu 47: Nếu đường kính bánh răng chủ động là 4, bánh răng bị động là 2 thì tỷ số truyền là

0,5

Câu 48: Nếu số vòng quay bánh răng chủ động là 4, bánh răng bị động là 2 thì tỷ số truyền là

2

Câu 49: Số OD là số có tỷ số truyền:

Nhỏ hơn 1.

Câu 50: Trên trục sơ cấp của hộp số loại 3 trục có.

1 bánh răng.

Câu 51: Bánh răng của trục sơ cấp hộp số loại 3 trục luôn ăn khớp với bánh răng của.

Trục trung gian.

Câu 52: Hộp số ô tô có những đặc điểm sau, ngoại trừ:

Tăng lực kéo cho bánh xe bị động.

Câu 53: Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ:

Tăng moment để tăng vận tốc.

Câu 54: Hộp số ô tô loại 2 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ:

Trục trung gian.

Câu 55: Hộp số ô tô loại 3 trục có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ:

Vòng đàn hồi.

Câu 56: Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ:

Trục trượt.

Câu 57: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

Chiều dài của chốt hãm bằng khoảng cách hai trục trượt cộng với một rãnh khuyết của trục trượt.

Câu 58: Cơ cấu sang số kiểu thanh trượt có các bộ phận sau, ngoại trừ:

Đèn báo số lùi.

Câu 59: Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với:

Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp.

Câu 60: Ở loại hộp số 2 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với:

Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp.

Câu 61: Hộp số bị kêu khi sang số là do các nguyên nhân, ngoại trừ:

Đĩa ly hợp bị kẹt trên trục thứ cấp hộp số.

Câu 62: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng:

Hộp số 4 cấp là hộp số có 4 số tiến và 1 số lùi.

Câu 63: Phát biểu nào là sai đối với hộp số ô tô:

Bánh răng đồng hồ tốc độ liên kết với bánh răng của trục sơ cấp.

Câu 64: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:

Mỗi trục trượt số đều có bi và lò xo định vị.

Câu 65: Ở hộp số thường 4 cấp loại 3 trục, số 4 là số có tỷ số truyền:

Bằng 1.

Câu 66: Theo định nghĩa về tỉ số truyền thì phát biểu nào sau đây sai:

Là tỉ số giữa số răng bánh răng chủ động với số răng bánh răng bị động.

Câu 67: Một đầu trục sơ cấp hộp số được gắn với bánh đà qua:

Ổ bi kim.

Câu 68: Bộ phận nào của bộ đồng tốc được ăn khớp với trục thứ cấp bằng then hoa:

Trục rỗng.

Câu 69: Trục nào trong hộp số được nối với trục các đăng?

Trục thứ cấp.

Câu 70: Trục nào trong hộp số được lien kết với đĩa ly hợp?

Trục sơ cấp.

Câu 71: Những gì xảy ra với các bánh răng trên trục ra, nếu hộp số đang ở vị trí trung gian?

Những bánh răng xoay tự do trên trục ra

Câu 72: Làm thế nào là bánh răng gắn trên trục ra?

Các bánh răng có một bộ phận gắn cố định trên trục ra

Câu 73: Một thuật ngữ cho một hộp số nơi các bánh răng di chuyển dọc theo trục của chúng trong quá trình thay đổi bánh răng là gì?

Ăn khớp trượt

Câu 74: Liên kết cung cấp trục trung gian là gì?

Mối liên kết giữa trục sơ cấp và trục thử cấp.

Câu 75: Tốc độ của trục ra cao hơn tốc độ trục vào. Tên của hộp số này là gì?

Tay số truyền tăng.

Câu 76: Vị trí trục cardan được bố trí trên xe

Sau hộp số.

Câu 77: Trục cardan có công dụng:

Truyền moment xoắn với góc độ và khoảng cách trục thay đổi.

Câu 78: Số lượng trục cardan trên ôtô tối thiểu là:

1 trục.

Câu 79: Đường kính trong của khớp trượt của trục cardan được:

Vát rãnh then hoa.

Câu 80: Phát biểu nào sau đây sai với cardan:

Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải.

Câu 81: Cardan dược chế tạo bằng:

Thép carbon

Câu 82: Trục cardan khác tốc có 2 loại khớp được sử dụng là:

Khớp chữ thập và khớp trượt.

Câu 83: Mỗi đầu trục cardan được lắp 1 khớp cardan để hấp thụ những thay đổi theo:

Phương dọc trục.

Câu 84: Đường kính ngoài của khớp trượt của trục cardan được:

Làm nhẵn.

Câu 85: Miếng kim loại dán trên trục Cardan có công dụng:

Cân bằng động khi trục quay tròn.

Câu 86: Khi hoạt động trục cardan chịu:

Moment uốn và moment xoắn.

Câu 87: Số lượng tối thiểu khớp nối cardan khác tốc cần có trên một trục:

2 khớp.

Câu 88: Số lượng khớp nối cardan khác tốc ít nhất trên một trục kép:

3 khớp.

Câu 89: Khớp cardan đồng tốc kiểu Tripod có:

Một chạc ba.

Câu 90: Khớp cardan đồng tốc kiểu Rzeppa có:

Sáu viên bi cầu.

Câu 91: Trong khớp cardan tripod thân bao hình trụ nối với phần trục chủ động bằng:

Rãnh then hoa.

Câu 92: Trục cardan được chế tạo rỗng để:

Chịu moment xoắn.

Câu 93: Trục cardan bị gãy là do:

Xe chạy quá tải.

Câu 94: Trục cardan chưa được cân bằng sẽ làm cho, ngoại trừ:

Trục cardan gãy.

Câu 95: Phát biểu nào sau đây sai:

Trợ lực ở trục cardan đối với xe tải nặng.

Câu 96: Loại trục cardan có khớp nối đỡ trung gian thuờng được bố trí trên xe:

Xe tải nặng.

Câu 97: Trục cardan bị hỏng làm cho:

Bộ vi sai không nhận được mô men quay.

Câu 98: Khớp nối trượt của trục cardan gồm có:

Các rãnh then hoa.

Câu 99: Khớp cardan khác tốc gồm có:

Một trục chữ thập và bốn chén bi kim.

Câu 100: Vận tốc dài của nạng khớp chữ thập phần trục bị động thay đổi mỗi khi quay được môt góc:

90 độ

Câu 101: Trục cardan được lắp theo phương nào ?

Theo phương dọc

Câu 102: Những yêu cầu phải được đáp ứng cho hai khớp các đăng để cung cấp một chuyển động thống nhất?

Các trục cần phải nằm trong cùng một mặt phẳng.

Câu 103: Những gì được cung cấp bởi khớp cầu?

Truyền một chuyển động quay ở một góc độ khác nhau

Câu 104: Một ứng dụng điển hình của khớp nối các đăng đơn là gì?

Truyền động lực ở một góc khác nhau.

Câu 105: Điều gì sẽ làm tăng sự chuyển động không đồng bộ của một khớp nối các đăng đơn?

Một góc lệch lớn.

Câu 106: Khớp trượt được sử định cho việc gì?

Để thích ứng với những thay đổi về chiều dài.

Câu 107: Bộ vi sai đảm bảo cho 2 bánh xe chủ động quay với vận tốc khác nhau khi:

Xe quay vòng.

Câu 108: Bánh răng bán trục liên kết với đầu trong bán trục bằng:

Then hoa.

Câu 109: Số bộ vi sai tối thiểu trên Ôtô là:

1 bộ

Câu 110: Cầu chủ động trên xe tải thường sử dụng nhớt bôi trơn loại:

SAE 140.

Câu 111: Cầu chủ động trên xe con thường sử dụng nhớt bôi trơn loại:

SAE 90.

Câu 112: Việc phân phối moment xoắn đối với vi sai phải:

Truyền theo tỉ lệ cho trước.

Câu 113: Trong bộ vi sai đối xứng có ít nhất:

6 bánh răng.

Câu 114: Cơ cấu khóa hãm vi sai cưỡng bức buộc hai bánh xe chủ động của 1 cầu phải:

Quay cùng tốc độ.

Câu 115: Bộ phận dùng truyền momen xoắn từ truyền lực chính đến các bánh xe chủ động là

Bán trục.

Câu 116: Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có:

2 bánh răng hành tinh.

Câu 117: Bộ vi sai bố trí trên xe tải nặng thường có:

4 bánh răng hành tinh.

Câu 118: Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay:

Nhanh hơn bán trục bên trái.

Câu 119: Bộ vi sai ô tô tải có tỉ số truyền là 5, nếu bánh răng phát động quay 10 vòng thì niềng răng quay:

2 vòng.

Câu 120: Sự ăn khớp giữa bánh răng phát động và niềng răng có 5 trường hợp tiếp xúc, thì tiếp xúc nào là tốt nhất:

Tiếp xúc ở đường trung tâm của mặt răng.

Câu 121: Bán trục giảm tải hoàn toàn được sử dụng trên xe:

Tải nặng.

Câu 122: Bán trục giảm tải 3/4 được dùng cho xe:

Tải nhẹ.

Câu 123: Bán trục giảm tải 1/2 được dùng chủ yếu ở loại xe:

Du lịch.

Câu 124: Đối với xe có hộp số phụ thì số bộ vi sai cần thiết là:

2 bộ.

Câu 125: Trong bộ vi sai đối xứng có ít nhất mấy bánh răng bán trục:

2 bánh răng.

Câu 126: Khi xe quay vòng, nếu không có bộ vi sai thì sẽ xảy ra hiện tượng:

Gãy bán trục.

Câu 127: Cơ cấu điều khiển khoá hãm vi sai có mấy loại:

2 loại

Câu 128: Cơ cấu dẫn động khóa vi sai của vi sai hãm cưỡng bức là, ngoại trừ:

Cụm van một chiều.

Câu 129: Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì:

Các đĩa thép và đĩa ma sát được ép chặt liên kết thành một khối.

Câu 130: Phân loại theo kết cấu thì dầm cầu được chia thành:

2 loại

Câu 131: Bánh răng hành tinh của bộ vi sai quay trên trục của nó khi, ngoại trừ:

Khi xe đi thẳng

Câu 132: Trong cơ cấu vi sai tăng ma sát bằng ly hợp đĩa, các đĩa ma sát liên kết với các bánh răng bán trục bằng:

Các rãnh then hoa.

Câu 133: Trong cơ cấu vi sai tăng ma sát bằng ly hợp đĩa, các đĩa thép được liên kết với:

Vỏ vi sai.

Câu 134: Thông thường cơ cấu khóa hãm vi sai được hoạt động khi:

Khi xe bị xa lầy.

Câu 135: Bán trục thường được làm như thế nào ?

Đặc

Câu 136: Bán trục được lắp theo phương nào ?

Theo phương ngang.

Câu 137: Một bất lợi của một bộ vi sai là gì?

Mô-men xoắn được chia đều nếu cả hai bánh có độ bám.

Câu 138: Một chiếc xe rẽ trái. Điều gì đúng về khoảng cách bao phủ bởi các bánh xe?

Các bánh xe bên phải bao một khoảng cách lớn hơn ở bên trái.

Câu 139: Bộ giảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ:

Đỡ toàn bộ tải trọng của xe.

Câu 140: Các gối đỡ bằng cao su của ống giảm chấn trong hệ thống treo có nhiệm vụ:

Là một bộ phận đàn hồi phụ.

Câu 141: Khi xe chở quá tải, lá nhíp thường bị gãy là:

Lá nhíp dài nhất

Câu 142: Cầu chủ động được gắn tại tâm bộ nhíp nhờ:

Hai bulong chữ U.

Câu 143: Túi cao su bằng khí nén trong hệ thống treo có thể:

Mang đỡ sức nặng của xe.

Câu 144: Để chống lại biến dạng uốn, giảm chấn thường được bố trí:

Lệch về 2 phía của cầu xe.

Câu 145: Hệ thống treo phụ thuộc có ưu điểm – ngoại trừ:

Giữ cho hai bánh xe luôn hướng thẳng.

Câu 146: Hệ thống treo phía trước có công dụng – ngoại trừ:

Gánh chịu trọng lượng toàn bộ xe.

Câu 147: Hệ thống treo có công dụng, ngoại trừ:

Tăng chiều cao của xe.

Câu 148: Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng:

Chống sự mài mòn các lá nhíp.

Câu 149: Các lá nhíp trong một bộ nhíp có đặc điểm:

Có độ dài khác nhau.

Câu 150: Hệ thống treo thủy khí có khả năng:

Cho phép điều chỉnh tăng chiều cao xe.

Câu 151: Một đầu lá nhíp dài nhất được gắn với khung xe bằng tai nhíp (quang treo), nhằm mục đích:

Một đầu lá nhíp dài nhất được gắn với khung xe bằng tai nhíp (quang treo), nhằm mục đích:

Câu 152: Trong hệ thống treo nhíp đôi, bộ nhíp phụ được bố trí:

Có thể đặt trên hay dưới bộ nhíp chính.

Câu 153: Bộ phận giảm chấn được bố trí trên xe thường có:

Hai loại.

Câu 154: Theo bộ phận dẫn hướng, hệ thống treo chia ra:

Hai loại.

Câu 155: Theo bộ phần tử đàn hồi, hệ thống treo chia ra:

Năm loại.

Câu 156: Trong trường hợp xe chở nặng, đối với xe sử dụng bộ nhíp đôi thì bộ nhíp nào làm việc:

Cả hai bộ nhíp cùng làm việc.

Câu 157: Hệ thống treo 2 đòn ngang độc lập bố trí trên xe du lịch có:

Đòn dưới dài hơn đòn trên.

Câu 158: Một lò xo lý tưởng trong bộ phận dàn hồi là:

Thu hút các va đập và hoàn lực êm dịu.

Câu 159: Bộ giảm chấn bố trí trên xe du lịch thường là:

Ống thuỷ lực.

Câu 160: Các thanh ổn định có công dụng, ngoại trừ:

Tăng độ cứng vững cho xe.

Câu 161: Hệ thống treo gồm 3 bộ phận chính là:

Bộ phận đàn hồi, bộ phận giảm chấn, bộ phận hướng.

Câu 162: Ở hệ thống treo phụ thuộc, nhíp xe làm nhiệm vụ là bộ phận:

Bộ phận đàn hồi và bộ phận hướng.

Câu 163: Ở hệ thống treo trên ô tô du lịch, lò xo làm nhiệm vụ là bộ phận:

Bộ phận đàn hồi.

Câu 164: Các đặc điểm của hệ thống treo độc lập là gì?

Các bánh xe không được kết nối bằng một trục.

Câu 165: Điều nào sau đây đúng về ảnh hưởng của chuyển động của một bánh xe lên bánh xe còn lại trên cùng một cầu, trong hệ thống treo độc lập?

Chuyển động của một bánh xe không ảnh hưởng lên bánh xe còn lại trên cùng một trục.

Câu 166: Xe có hệ thống treo độc lập, cài đặt nào trên bánh bên trái thay đổi do xe chạy qua một hòn đá?

Các cài đặt được giữ nguyên.

Câu 167: Với hệ thống treo nào đó là đòn chữ A chủ yếu được sử dụng?

Hệ thống treo độc lập.

Câu 168: Lý do tại sao khi nén ép giảm chấn loại hai ống lồng thì dầu đi vào khoang chứa nhiều hơn?

Thanh đẩy piston di chuyển dầu đi vào ống chứa.

Câu 169: Tại sao các xe hiện đại ít cần phải chỉnh độ chụm ?

Các xe hiện đại có hệ thống treo cứng hơn.

Câu 170: Chức năng của lò xo giảm chấn là gì?

Truyền tác động từ mặt đường gồ ghề lên thân xe càng ít càng tốt.

Câu 171: Trong cơ cấu lái loại trục răng – thanh răng, thanh răng đóng vai trò như:

Đòn kéo giữa.

Câu 172: Trụ lái có thể điều chỉnh cao thấp nhằm mục đích

Giúp cho tư thế ngồi của người lái được thoải mái.

Câu 173: Vị trí để xác định góc toe trong hệ thống lái là

Nhìn từ trên xuống

Câu 174: Ưu điểm của cơ cấu lái trục vít con lăn là:

Giảm áp suất riêng và tăng độ chống mòn.

Câu 175: Góc camber được xách định khi:

Nhìn từ trước xe.

Câu 176: Kết cấu bộ trợ lực (cường hóa) trong hệ thống lái gồm những loại sau, ngoại trừ:

Trợ lực bằng áp thấp.

Câu 177: Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là:

Là độ khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá trình xe qua đoạn đường cong.

Câu 178: Công dụng của hệ thống lái dùng để, ngoại trừ:

Dẫn động.

Câu 179: Vành lái trên ô tô ở nước Việt Nam được bố trí:

Bên trái.

Câu 180: Phân tích kết cấu hệ thống lái thì tỷ số truyền động lái thấp gọi là:

Tay lái nhanh.

Câu 181: Hệ thống lái phân loại theo kết cấu và nguyên lý của cơ cấu lái gồm có, ngọai trừ

Loại chốt quay – cung răng.

Câu 182: Yêu cầu của hệ thống lái, ngoại trừ :

Tháo ráp dễ dàng.

Câu 183: Phân tích kết cấu hệ thống lái thì tỷ số truyền động lái cao gọi là

Tay lái chậm.

Câu 184: Cơ cấu lái không trợ lực loại trục vít – cung răng thường được sử dụng thích hợp cho xe:

Xe tải lớn.

Câu 185: Ưu điểm của cơ cấu lái loại trục vít – chốt quay:

Có tỷ số truyền thay đổi.

Câu 186: Ô tô có cơ cấu lái trợ lực, để cải thiện tính êm dịu, phần lớn ô tô dùng lốp:

Bản rộng, áp suất thấp.

Câu 187: Nhiệm vụ của van điều khiển lưu lượng trong bơm trợ lực lái dùng để:

Duy trì lưu lượng dầu không đổi cung cấp đến cơ cấu lái.

Câu 188: Công dụng của góc Toe dùng để:

Bảo đảm cho hai bánh dẫn hướng song song với nhau khi lăn trên mặt đường.

Câu 189: Công dụng của góc Caster, ngoại trừ:

Làm tăng khả năng quay trở lại của hai bánh xe dẫn động

Câu 190: Góc được xác định bởi đường tâm của trục xoay đứng với đường vuông góc mặt đường tại nơi bánh xe tiếp xúc khi nhìn từ hông xe là:

Góc Caster.

Câu 191: Góc mà bánh xe nghiêng bên phải hay bên trái so với đường thẳng góc với mặt đường tại nơi bánh xe tiếp xúc khi nhìn từ trước xe là :

Góc Camber.

Câu 192: Mục đích của cơ cấu khoá tay lái trên ô tô dùng để

Chống trộm.

Câu 193: Minh họa hình bên thể hiện góc đặt bánh xe nào :

Góc Caster và khoảng caster

Câu 194: Minh họa hình bên thể hiện góc đặt bánh xe nào :

Góc Kingpin và độ lệch

Câu 195: Minh họa hình ở bên thể hiện góc đặt bánh xe nào :

Góc Camber âm

Câu 196: Ở hệ thống lái trục vít - thanh răng, kết cấu trong bơm trợ lực lái có:

Các cánh van trượt.

Câu 197: Có những loại trợ lực điện nào?

Các câu trên đều đúng

Câu 198: Các chức năng của các thanh ổn định là gì?

Để hạn chế lăn của chiếc xe trong một góc (quay vòng).

Câu 199: Các chức năng của các thanh ổn định là gì?

Để hạn chế lăn của chiếc xe trong một góc (quay vòng).

Câu 200: Chức năng của thanh răng là gì?

Điều khiển thanh lái ngang.

Câu 201: Trong xy lanh chính của hệ thống phanh, piston sơ cấp là piston:

Được điều khiển trực tiếp do cây đẩy bàn đạp phanh.

Câu 202: Phanh đĩa tự đều chỉnh khi bố phanh đã mòn đến khoảng hở cho phép, lúc này piston trong hàm kẹp sẽ:

Trượt ra khởi vi trí ban đầu của vòng làm kín.

Câu 203: Khi xả gió trong hệ thống phanh dầu ta phải xả theo thứ tự:

Từ xa xi lanh chính đến gần xi lanh chính.

Câu 204: Yêu cầu mức độ hãm của phanh thủy lực so với phanh thủy lực có trợ lực là:

Có mức độ như nhau.

Câu 205: Trên loại xe phanh đĩa phía trước và phanh guốc phía sau, khi đạp phanh đột ngột xe bị chúi đầu về phía trước thì nguyên nhân hư hỏng là do:

Van cân bằng.

Câu 206: Khi đạp thắng một bên thắng bị kẹt do:

Xi lanh làm việc bị hỏng.

Câu 207: Trường hợp cả 4 bánh xe đều bi kẹt cứng sau khi ta buông bàn đạp thắng là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

Có gió trong hệ thống phanh.

Câu 208: Phanh tay có thể được đặt ở các vị trí, ngoài trừ:

Trước hộp số.

Câu 209: Phân loại hệ thống phanh theo cách bố trí cơ cấu phanh ta có:

Phanh ở trục hệ thống truyền lực.

Câu 210: Khuyết điểm của phanh khí là, ngoại trừ:

Lực tác dụng lên pedal nhỏ.

Câu 211: Bầu trợ lực áp thấp sử dụng trợ lực bằng:

Chân không.

Câu 212: Van cân bằng hoạt động khi:

Thắng đột ngột.

Câu 213: Trong xy lanh làm việc của hệ thống phanh thủy lực bao gồm:

Piston, xy lanh, cuppen, lò xo, vít xả gió, cao su che bụi.

Câu 214: Ưu điểm của phanh dầu là, ngoại trừ:

Lực tác dụng lên pedal lớn.

Câu 215: Đặc điểm của phanh thủy lực là:

Các bánh xe được phanh cùng một lúc.

Câu 216: Có thể nhận biết tình trạng bố phanh bị mòn, ngoại trừ:

Bằng cách không thắng được khi đạp pedal thắng.

Câu 217: Nhược điểm của phanh đĩa loại đĩa quay rất dễ bị hư hỏng do:

Bụi bẩn rơi vào khi chạy trên đường đất.

Câu 218: Khuyết điểm của phanh guốc là:

Thắng dễ bị dính hoặc trượt khi có thay đổi nhỏ trong cụm thắng.

Câu 219: Ưu điểm của bố tán rivet:

Làm việc êm, giải nhiệt tốt.

Câu 220: Ưu điểm của bố dán :

Ít gây trầy xướt khi bố mòn.

Câu 221: Ưu điểm của bố bắt bu long :

Sử dụng cho xe tải lớn.

Câu 222: Ưu điểm của phanh guốc:

Dễ bố trí thắng đậu xe.

Câu 223: Trong phanh guốc, điều chỉnh khe hở giữa má phanh và trống phanh bằng:

Cam quay và chốt lệch tâm.

Câu 224: Bầu trợ lực chân không ở hệ thống phanh thủy lực, lực hút chân không của buồng áp suất không đổi được gắn với:

Cổ góp hút động cơ.

Câu 225: Phanh guốc loại bơi so với phanh guốc loại thường có:

Xy lanh làm việc nhiều hơn.

Câu 226: Khi xe tắt máy, ở hệ thống phanh thủy lực, tài xế đạp phanh thấy nặng hơn lúc động cơ đang nổ là do:

Mất lực hút chân không bầu trợ lực.

Câu 227: Bố thắng được gắn vào guốc phanh bằng nhiều cách, ngoại trừ:

Hàn chắc 2 đầu.

Câu 228: Khi nói về ưu điểm của phanh đĩa so với phanh guốc, phát biểu nào sau đây sai:

Áp suất trên bề mặt ma sát của má phanh lớn hơn.

Câu 229: Trong cấu tạo xy lanh chính loại piston kép của hệ thống phanh, chi tiết nào không có:

Lò xo màng.

Câu 230: Nguyên nhân nào có thể làm cho mức dung dịch dầu phanh quá thấp?

Có lổ thủng trong hệ thống phanh

Câu 231: Hệ thống phanh ABS có các bộ phận, ngoại trừ:

Bình Acquy.

Câu 232: Khi bánh xe quay, cảm biến tốc độ bánh xe sẽ tạo ra các tín hiệu, ngoại trừ:

Ngắn mạch.

Câu 233: Hệ thống phanh ABS có công dụng:

Chống bó cứng các bánh xe khi phanh.

Câu 234: Tỉ số trượt là gì:

Là tỉ số về sự khác biệt giữa tốc độ xe và tốc độ bánh xe.

Câu 235: Bằng các tín hiệu phù hợp từ thiết bị điều khiển ABS cụm thủy lực sẽ làm việc theo các bước:

Giảm-Giữ-Tăng áp.

Câu 236: Hệ thống phanh ABS có các chức năng, ngoại trừ:

Giúp các bánh xe không bị trượt và làm việc tốt nhất khi đạp phanh nhẹ.

Câu 237: Hệ thống phanh ABS bố trí trên xe du lịch thường được kết hợp cùng:

Phanh thủy lực.

Câu 238: Hệ thống phanh ABS chỉ hoạt động tốt khi điện áp bình accu đạt:

12 volt.

Câu 239: Có bao nhiêu kiểu lắp và đấu cực của cảm biến tốc độ bánh xe?

3 kiểu.

Câu 240: Khi tốc độ xe đạt tối thiểu là bao nhiêu thì hệ thống phanh ABS mới bắt đầu hoạt động?

80 km/h

Câu 241: Hệ thống phanh ABS có đặc điểm, ngoại trừ:

Ngăn ngừa sự chống bó cứng các bánh xe trong lúc phanh.

Câu 242: Hệ thống phanh ABS giống hệ thống phanh thường, ngoại trừ:

Có hộp điều khiển.

Câu 243: Tỉ số trượt 0% là:

Trạng thái bánh xe quay tự do không có lực cản.

Câu 244: Tỉ số trượt 100% là:

Trạng thái bánh xe bị khóa cứng và trượt trên mặt đường.

Câu 245: Để đảm bảo lực phanh lớn nhất thì tỉ số trượt đươc duy trì trong phạm vi từ:

10 đến 30%.

Câu 246: Khi tỉ số trượt trên 30% thì:

Lực phanh dần dần giảm.

Câu 247: Hệ thống phanh ABS có các loại, ngoại trừ:

Một kênh.

Câu 248: Hộp điều khiển ABS nhận tín hiệu bằng:

Cảm biến tốc độ xe.

Câu 249: Trong hệ thống phanh ABS, chi tiết số 1 trong hình vẽ bên là:

Cảm biến tốc độ xe.

Câu 250: Ở hệ thống phanh ABS, chi tiết số 5 trong hình vẽ bên là:

Hộp điều khiển ABS.

Câu 251: Ở hệ thống phanh ABS, chi tiết số 6 trong hình vẽ bên là :

Bộ thủy lực.

Câu 252: Tùy thuộc vào mặt đường mà chu kỳ điều khiển phanh có thể vận hành từ:

4 đến 10 lần trong 1 giây.

Câu 253: Cấu tạo cảm biến tốc độ bánh xe gồm:

Dây dẫn điện, nam châm vĩnh cữu, vỏ, cuộn dây, trục cảm biến, niềng răng tạo xung.

Câu 254: Các kiểu lắp ráp và hình thức đấu cực của cảm biến tốc độ, ngoại trừ:

Lắp đặt theo vị trí trục hướng kính bánh răng.

Câu 255: Trên hệ thống ABS 3 kênh, cảm biến tốc độ xe được bố trí tại:

Hai bánh xe trước và bánh răng đĩa cầu sau (trong bộ vi sai).

Câu 256: Hệ thống chuyển động có các công dụng, ngoại trừ:

Biến chuyển động quay tròn của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.

Câu 257: Hệ thống chuyển động có các yêu cầu, ngoại trừ:

Bảo đảm áp suất lên mặt đường lớn nhất.

Câu 258: Thời hạn làm việc của lốp không ruột so với lốp bình thường:

Cao hơn 20%.

Câu 259: Các ký hiệu của lốp được biểu thị theo các đơn vị, ngoại trừ:

Kg.

Câu 260: Kích thước số 1 trong hình bên biểu thị:

Đường kính ngoài vỏ xe.

Câu 261: Kích thước số 2 trong hình bên biểu thị:

Chiều cao lốp.

Câu 262: Kích thước số 3 trong hình bên biểu thị:

Đường kính trong vỏ xe.

Câu 263: Kích thước số 4 trong hình bên biểu thị:

Chiều rộng lốp.

Câu 264: Số 195 ở hình bên biểu thị:

Chiều rộng lốp.

Câu 265: Số 60 ở hình bên biểu thị:

Tỷ lệ chiều cao/chiều rộng.

Câu 266: Chữ R ở hình bên biểu thị:

Loại lốp bố tròn.

Câu 267: Số 15 ở hình bên biểu thị:

Đường kính vành lốp.

Câu 268: Số 88 ở hình bên biểu thị:

Khả năng chịu tải.

Câu 269: Chữ H ở hình bên biểu thị:

Tốc độ lớn nhất cho phép.

Câu 270: Phân loại hệ thống chuyển động (bánh xe) theo áp suất có:

2 loại.

Câu 271: Phân loại hệ thống chuyển động (bánh xe) theo ruột xe có:

2 loại.

Câu 272: Một khách hàng muốn một lốp rộng hơn trên vành của anh ấy. Bạn phải lưu ý điều gì nếu như bạn muốn lắp một lốp khác?

Tất cả các ý trên

Câu 273: Xe nào dưới đây thuộc xe chuyên dùng

Xe cứu thương, xe đua

Câu 274: Xe nào dưới đây thuộc xe vận tải

Xe taxi

Câu 275: Công thức bánh xe 4 x 4, thể hiện xe có

4 bánh chủ động

Câu 276: Công thức bánh xe 4x2 thể hiện xe có

2 bánh chủ động

Câu 277: Xe có 6 bánh và 2 cầu chủ động có công thức bánh xe là

6x4

Câu 278: Cách bố trí động cơ dưới sàn có nhược điểm

Khó chăm sóc bảo dưỡng động cơ

Câu 279: Vị trí thứ nhất trong mã VIN thể hiện

Nước sản xuất

Câu 280: Vị trí thứ 2 trong mã VIN thể hiện

Hãng sản xuất

Câu 281: Số VIN chứa bao nhiêu ký tự:

17

Câu 282: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô

Bánh xe

Câu 283: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô

Động cơ

Câu 284: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống truyền động trên ô tô

Bán trục

Câu 285: Thứ tự truyền lực của các bộ phận thuộc hệ thống gầm trên ô tô là

Bộ ly hợp, hộp số, trục cardan, bộ vi sai, bán trục, bánh xe

Câu 286: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô

Hệ thống phanh

Câu 287: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô

Hệ thống lái

Câu 288: Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô

Hệ thống lái

Câu 289: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô

Hệ thống treo

Câu 290: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô

Khung xe

Câu 291: Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống chuyển động trên ô tô

Bánh xe

Câu 292: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về thiết kế, chế tạo như

Kiểu dáng phù hợp với yêu cầu thẩm mỹ công nghiệp

Câu 293: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như

Xe phải có tính năng động lực cao.

Câu 294: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như

Kết cấu của xe phải đảm bảo cho công tác tháo lắp được dễ dàng

Câu 295: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về sử dụng như

Phải đảm bảo tính tiện nghi cho người điều khiển và hành khách

Câu 296: Ô tô phải đảm bảo những yêu cầu về bảo dưỡng, sửa chữa như

Số lượng các điểm bôi trơn phải ít để giảm giờ công bơm dầu

Câu 297: Với chức năng sử dụng theo GOST-9314-59 của Liên Xô cũ, quy định chiều rộng của xe không quá

2,5m

Câu 298: Với chức năng sử dụng theo GOST-9314-59 của Liên Xô cũ, quy định chiều cao của xe không quá

3,8m

Câu 299: Ký hiệu FF đối với ô tô có nghĩa là

Động cơ đặt đằng trước, cầu trước chủ động

Câu 300: Ký hiệu FR đối với ô tô có nghĩa là

Động cơ đặt đằng trước, cầu sau chủ động

Câu 301: Xe tải nặng là xe có trọng lượng

Trên 5 tấn

Câu 302: Lợi thế khi có một động cơ đặt phía trước trên xe là gì?

Động cơ góp phần vào độ bền cứng của phía trước xe.