Bộ đề môn:

Tổng:

Luyện tập bằng Flashcard

Câu 1: Nếu đặt một hiệu điện thế 12V có dòng 5A đi qua thiết bị điện trong thời gian một giây, thì thiết bị điện này thực hiện được công là:

60 W

Câu 2: Bằng kiến thức đã học bạn có nhận xét gì về sơ đồ sau:

Hai quy luật đấu các thiết bị điện

Câu 3: Trên ô tô các tải điện thường được mắc theo quy luật:

Mắc song song (U = const)

Câu 4: Trên các xe sử dụng nguồn 24V, thông thường accu được mắc theo quy luật:

Mắc nối tiếp (I = const)

Câu 5: Cho mạch như hình vẽ, hiệu điện thế ở 2 đầu các điện trở lần lượt là:

2V, 4V, 6V

Câu 6: Đặc điểm của tụ điện khi nạp:

Cả b và c đúng

Câu 7: Trên ô tô các đi ốt nắn dòng không thể thiếu ở bộ phần nào:

Bộ chỉnh lưu của máy phát điện

Câu 8: Trên ô tô các đi ốt nắn dòng không thể thiếu ở bộ phần nào:

Bộ chỉnh lưu của máy phát điện

Câu 9: Trên ô tô đi ốt Zener được sử dụng ở bộ phần nào mà bạn đã học:

Bộ tiết chế của máy phát điện

Câu 10: Từ hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

) Cả a và b điều đúng

Câu 11: Từ hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

Cả a, b và c điều đún

Câu 12: Từ hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

Cổng NOR (A=0 và B=0 thì Y=1)

Câu 13: Từ hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

Cổng AND (A=1 và B=1 thì Y=1)

Câu 14: Từ hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

Cả a, b và c điều đúng

Câu 15: Cho bộ so như hình vẽ, hãy chọn câu trả lời đúng:

Tất cả điều đúng

Câu 16: Cho mạch điện như hình vẽ, sử dụng VOM xác định vị trí gặp sự cố:

Tại bóng đèn

Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ, sử dụng VOM xác định vị trí gặp sự cố

Tại A

Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ, sử dụng VOM xác định vị trí gặp sự cố:

Tại C

Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ, bóng đèn sáng mờ hơn bình thường:

Công tắc tiếp xúc kém

Câu 20: Giả sử rằng cầu chì đã bị cháy trong mạch được thể hiện trong sơ đồ, hãy kiểm tra nguyên nhân của cầu chì bị cháy:

) Do tại đầu giắc bên trái B bị nối mass

Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. ECU nhận biết được các vị trí công tắc gửi vể thông qua:

Điện áp của từng vị trí

Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc ở vị trí ON – OFF đóng, điện áp tại chân XU LY là bao nhiêu?

0V

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc ở vị trí RESUM đóng, điện áp tại chân XU LY là bao nhiêu?

2.5V

Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc ở vị trí SET đóng, điện áp tại chân XU LY là bao nhiêu?

3.3V

Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc ở vị trí CANCEL đóng, điện áp tại chân XU LY là bao nhiêu?

3.7V

Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc không có vị trí nào được đóng, điện áp tại chân XU LY là bao nhiêu?

5V

Câu 27: Chọn câu sai cho các nhận xét sau

Dòng điện xoay chiều có nghĩa là chiều của dòng điện chạy không đổi ở mọi thời điểm và cường độ dòng điện thường thay đổi theo thời gian

Câu 28: Tính điện trở tương đương và cường độ dòng điện tại điểm P

Điện trở tương đương 1Ω, cường độ dòng điện ở điểm P 12A

Câu 29: Tính cường độ dòng điện chạy từ nguồn điện trong mạch sau đây

12A

Câu 30: Đối với dòng điện sau đây, độ sụt điện áp ở mỗi điện trở A, B và C lần lượt là

4V, 2V, 6V

Câu 31: Những câu sau đây liên quan đến điện tử. Hãy chọn câu sai

Điốt quang sinh ra một điện áp bằng lượng ánh sáng mà điốt này nhận được

Câu 32: Để đo điện áp của bình accu trên ô tô ta sử dụng thang đo.... trên đồng hồ VOM

thang đo DC-V

Câu 33: Cho hình vẽ, nếu dùng đồng hồ VOM kiểm tra rơle 3 chân này ta đo được:

R12 > 0 (Ohm)

Câu 34: Cho hình vẽ như sau. Khi cấp điện vào chân 1 và 2 của cuôn dây rơle thì:

) Tất cả đều đúng

Câu 35: Cho hình vẽ, nếu dùng đồng hồ VOM kiểm tra rơle 4 chân này ta đo được:

R13 > 0 (Ohm)

Câu 36: Cho hình vẽ, nếu dùng đồng hồ VOM kiểm tra rơle 5 chân này ta đo được:

R12 > 0 (Ohm)

Câu 37: Cho hình vẽ, nếu dùng đồng hồ VOM kiểm tra rơle 5 chân này ta đo được:

R12 > 0 (Ohm) ; R45 = 0 (Ohm)

Câu 38: Cho hình vẽ như sau. Khi cấp điện vào chân 1 và 3 của cuôn dây rơle 4 chân thì:

Cả A và B đều đúng

Câu 39: Cho hình vẽ. Khi cấp điện vào 2 đầu cuộn dây W12 của rơle 5 chân này thì:

Chân 5 nối với chân 3

Câu 40: Cho hình vẽ. Khi cấp điện vào 2 đầu cuộn dây W12 của rơle 5 chân này thì:

Tất cả đều đúng

Câu 41: Để đo điện áp bình ắc quy ô tô. Ta sử dụng đồng hồ VOM chọn thang đo nào:

V (DC)

Câu 42: Để đo điện áp xoay chiều. Ta sử dụng đồng hồ VOM chọn thang đo nào:

V (AC)

Câu 43: Muốn đo được điện áp trên một thiết bị điện trên ô tô ta dùng đồng hồ VOM .....

Mắc song song với thiết bị

Câu 44: Chức năng của cầu chì trên mạch điện ô tô:

Tự ngắt điện qua các thiết bị khi dòng quá lớn

Câu 45: Chức năng Rơle khi mắc trên mạch điện ô tô:

Tất cả các đáp án trên

Câu 46: Cho hình vẽ như sau. Cho biết đây là trạng thái gì của tụ điện ?

Quá trình nạp

Câu 47: Cho hình vẽ như sau. Cho biết đây là trạng thái gì của tụ điện ?

Quá trình phóng

Câu 48: Trong quá trình phóng điện của tụ thì

U và I đều giảm

Câu 49: Cho hình vẽ như sau. Cho biết đây là trạng thái gì của tụ điện ?

Tụ đã phóng hết điện

Câu 50: Khi phóng hết điện thì Tụ điện có đặc điểm:

U và I giảm về bằng 0

Câu 51: Khi tụ thực hiện nạp điện thì:

U tăng; I giảm

Câu 52: Khi tụ được nạp đầy thì có đặc điểm:

Tất cả đều đúng

Câu 53: Cho hình vẽ như sau. Cho biết đây là trạng thái gì của tụ điện ?

Tụ điện đã nạp đầy và không dẫn điện

Câu 54: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:

Điện áp dương dặt vào cực P; Điện áp âm đặt vào cực N

Câu 55: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng

Điện dương đặt vào N, điện âm đặt vào P, đèn tắt

Câu 56: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng với hình:

Đi ốt zener phân cực thuận và cho dòng điện đi qua

Câu 57: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng với hình:

Cả B và C đều đúng

Câu 58: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng với hình:

Điện áp ắc quy > Điện áp Zener

Câu 59: Cho mạch điện như hình vẽ. Transistor trên thuộc loại:

NPN

Câu 60: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng:

Transistor NPN có điện dương kích vào chân B và cho dòng đi từ C qua E

Câu 61: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy chọn đáp án đúng:

Transistor PNP có điện âm kích vào chân B và cho dòng đi từ E qua C

Câu 62: Cho mạch điện như hình vẽ. Transistor trên hình thuộc loại:

PNP

Câu 63: Đồng hồ nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập là thiết bị

Điện từ

Câu 64: Ở đồng hồ nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập, để kim đồng hồ không dao động trong quá trình vận hành thì:

Điền đầy silicon dưới roto kim

Câu 65: Đặc điểm của đồng hồ lưỡng kim là:

Góc quay của kim nhỏ

Câu 66: Đặc điểm của đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập

Góc quay kim lớn

Câu 67: Đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập bao gồm

Cuộn dây w1 cùng trục w3 và quấn ngược chiều nhau

Câu 68: Đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu đầy

Dòng qua w3 , w4 giãm, điện trở cảm biến giảm

Câu 69: 7 Đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu hết

Dòng qua w3 , w4 tăng, điện trở cảm biến tăng, từ trường tăng mạnh

Câu 70: Kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập luôn chỉ nhiên liệu đầy

Mạch điện đồng hồ và cảm biến bị chạm mass

Câu 71: Kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:

Nhiên liệu đầy

Câu 72: Kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:

nhiên liệu còn ½

Câu 73: Kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:

Nhiên liệu hết

Câu 74: Cảm biến nhiệt độ nước :

Là điện trở nhiệt loại NTC

Câu 75: Điện trở nhiệt loại PTC:

Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng

Câu 76: Điện trở nhiệt loại NTC:

Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giảm

Câu 77: Áp lực nhớt trong hệ thống bôi trơn quá cao là do:

Van an toàn trong hệ thống bị hư hỏng

Câu 78: Bộ phận nào trong xe cảm nhận sự thay đổi áp suất nhớt:

Cảm biên áp suất nhớt

Câu 79: Cảm biến áp lực nhớt được lắp:

) Ở lọc nhớt hoặc cacte động cơ

Câu 80: Cảm biến và đồng hồ đo áp lực nhớt thường mắc

Nối tiếp với nhau và sau công tắc đánh lửa

Câu 81: Khi áp lực nhớt thay đổi:

Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực thành tín hiệu điện áp

Câu 82: Các đồng hố áp suất thường gặp ngoại trừ loại:

Áp diện

Câu 83: Cảm biến áp suất dầu loại nhiệt điện thường sử dụng:

Lưỡng kim

Câu 84: Ở loại cảm biến sử dụng thanh lưỡng kim thì sự dịch chuyển của kim đồng hồ:

Tỷ lệ thuận với dòng chạy qua dây may so

Câu 85: Ở loại cảm biến sử dụng thanh lưỡng kim khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến chạm mass

Kim luôn chỉ mực áp suất cao

Câu 86: Ở loại cảm biến sử dụng thanh lưỡng kim khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến bị đứt:

Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất thấp

Câu 87: Khi màng bên trong cảm biến áp suất nhớt bị thủng

Kim luôn chỉ mức áp suất thấp

Câu 88: Trong đồng hồ đo áp suất loại từ điện. Kim đồng hồ luôn nằm vị trí 0 khi tắt máy là do

Lực tương hỗ của hai nam châm

Câu 89: Giá trị điện trở của cảm biến nhiên liệu đạt cực đại khi:

Mức nhiên liệu thấp

Câu 90: Từ trường trong các cuộn dây trong đồng hồ báo được xác định theo qui luật:

Cộng vectơ

Câu 91: Theo sơ đồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử. Mạch lọc xung ban đầu:

C1, C4, R1, R2, D3

Câu 92: Trong đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử. Mạch lọc xung có công dụng:

Chuyển tín hiệu sin tắt dần thành xung bán sin dương

Câu 93: Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử transistor T1, T2 được gọi là:

Mạch dao động đơn hài

Câu 94: Trên sơ đồ mạch đồng hồ đo tốc độ động cơ loại điện tử R3, R4 đóng vai trò

Cân bằng nhiệt

Câu 95: Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử. Khi bật công tắc máy:

T2 trạng thái bão hòa tụ C6 và C5 được nạp

Câu 96: Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử. Khi động cơ hoạt động :

T1 chuyển sang trạng thái bão hòa

Câu 97: Trên sơ đồ đồng hồ đo tốc độ động cơ kiểu điện tử. Thời gian mà transistor T1 ở trạng thái bão hòa:

Phụ thuộc vào thông số mạch nạp của tụ C5

Câu 98: Trên động cơ dầu để xác định tốc độ động cơ:

Lấy tín hiệu từ dây trung hòa của máy phát xoay chiều

Câu 99: Đồng hồ và cảm biến báo tốc độ xe kiểu cáp mềm. Kim chỉ vận tốc tương ứng là do:

Từ trường của dòng nam châm và dòng fucô

Câu 100: Theo hình cho biết thứ tự các chi tiết từ 1, 2, 3 ,4 lần lượt là:

Trục dẫn động, cặp trục vít- bánh vít, tấm cân bằng nhiệt, nam châm vĩnh cửu

Câu 101: Trong cơ cấu báo nguy áp suất động cơ, đèn báo áp suất nhớt sáng khi:

) Áp suất nhớt thấp 0,4 kg/cm2

Câu 102: Trong cơ cấu báo nguy áp suất nhớt động cơ. Màng áp suất bị thủng:

Đèn báo nguy sáng

Câu 103: Theo hình vẽ cho biết tên các chi tiết sau theo thứ tự 1,2,3,4

Núm có ren, màng áp suất, buồng áp suất, các má vít bạc

Câu 104: Trong cơ cấu báo nhiệt độ nước làm mát động cơ như hình vẽ:

Cảm biến sử dụng thanh lưỡng kim

Câu 105: Theo hình vẽ thì theo thứ tự 1,2,3 là:

Vít điều chỉnh, thanh lưỡng kim, vỏ bộ cảm biến

Câu 106: Đèn báo nhiệt độ nước sáng khi :

Bật công tắc máy nhiệt độ của động cơ khoảng 96oC

Câu 107: Màn hình có hiển thị số có đặc điểm sau ngoại trừ:

Khó xem

Câu 108: Cấu tạo màn hình huỳnh quang chân không bao gồm các bộ phận sau:

Một bộ dây tóc, 20 đoạn(anod) được phủ chất huỳnh quang, một tấm lưới

Câu 109: Trong màn hình huỳnh quang chân không, tấm lưới:

Được đặt giữa anod và cathod để điều khiển dòng

Câu 110: Tính chất các đoạn huỳnh quang trong màn hình chân không khi được cấp điện dương:

Phát sáng khi có các điện tử đập vào

Câu 111: Chức năng lớn trong màn hình huỳnh quang là:

Hút các diện tử phát ra từ dây tóc hệ thống chiếu sáng

Câu 112: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đồng hồ số 1:

Đồng hồ báo tốc độ động cơ

Câu 113: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đồng hồ số 2:

Đồng hồ báo tốc độ xe

Câu 114: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đồng hồ số 3:

Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát động cơ

Câu 115: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đồng hồ số 4:

Đồng hồ báo mức nhiên liệu

Câu 116: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đồng hồ số 6:

Đồng hồ báo điện áp do máy phát phát ra

Câu 117: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đèn số 1:

Câu a và b đúng

Câu 118: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đèn số 2:

Đèn chỉ thị báo vị trí cần số đối với xe sử dụng hộp số tự động

Câu 119: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đèn số 3:

Cả b và c đúng

Câu 120: Cho đồng hồ táp lô như hình, xác định tên gọi của đèn số 4:

Đèn chỉ thị số truyền tăng tắt

Câu 121: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo ABS, sáng lên khi có hư hỏng xảy ra trong hệ thống ABS

Câu 122: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Tất cả điều đúng

Câu 123: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

) Đèn báo hư hỏng, sáng lên khi có hư hỏng xảy ra trong hệ thống điều khiển động cơ và hộp số

Câu 124: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo nạp, sáng lên khi có hư hỏng trong hệ thống nạp

Câu 125: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo thắt dây an toàn, sáng lên khi tài xế và hành khách phía trước chưa thắt dây an toàn

Câu 126: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo mở cửa, sáng lên khi có một cửa chưa đóng hoàn toàn

Câu 127: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo túi khí, sáng lên khi có hư hỏng ở hệ thống túi khí

Câu 128: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo mức nhiên liệu thấp, sáng lên khi mức nhiên liệu trong bình ở mức thấp

Câu 129: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Đèn báo áp suất dầu thấp, sáng lên khi áp suất bơm của dầu động cơ thấp

Câu 130: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sa

Đèn báo lọc nước, sáng lên khi có nước trong lọc nhiên liệu

Câu 131: Chọn câu trả lời đúng cho đèn cảnh báo sau :

Câu a và c đúng

Câu 132: Thông tin trên ô tô truyề đến người lái thường ở dạng

Cả A và B đều đúng

Câu 133: Các đồng hồ chỉ tín hiệu báo bằng dịch chuyển của kim thuộc dạng thông tin.....

Tương tự (Analog)

Câu 134: Các đồng hồ mà nhận tín hiệu từ các cảm biến, sau đó chuyển tín hiệu thành dạng số để hiện thi cho người lái thì thuộc dạng thông tin nào:

Digital

Câu 135: Thanh lưỡng kim (trên đồng hồ kiểu nhiệt điện) bị cong trong quá trình làm việc là nhờ vào.....

Dòng điện đi qua cuộn dây may so

Câu 136: Nếu áp suất dầu trong hệ thống bôi trơn bằng không thì kim đồng hồ sẽ chỉ mức thấp vì:

Tất cả đều đúng

Câu 137: Dịch chuyển của kim đồng hồ kiểu nhiệt điện này phụ thuộc vào yếu tố nào:

Cả 3 yếu tố trên

Câu 138: Theo sơ đồ mạch điện điều khiển của đồng hồ nhiệt điện trên thì....

Công tắc máy đóng đồng hồ hoạt động

Câu 139: Khi hết nhiên liệu thì kim đồng hồ chỉ mức thấp (E) là do:

Cả A và B đều đúng

Câu 140: Khi nhiên liệu đầy thì kim đồng hồ chỉ mức cao (F) là do:

Cả A và B đều đúng

Câu 141: Khi nhiên liệu đầy thì đồng hồ báo mức nhiên liệu sẽ có hiện tượng:

Dòng trên dây May so tăng

Câu 142: Khi hết nhiên liệu còn ít thì....

Dòng điện trên cuộn dây May so Thấp

Câu 143: Đây là đèn báo cho biết điều gì:

Báo điều chỉnh khảng sáng đèn pha

Câu 144: Cho biết đèn này cảnh báo gì:

) Hở cốp trước

Câu 145: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì:

Chế độ sấy kính trước bật

Câu 146: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì

Báo mòn má phanh

Câu 147: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì:

Báo chế độ phanh đậu xe bật

Câu 148: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì:

Bật đèn sương mù trước

Câu 149: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì:

Bật đèn sương mù sau

Câu 150: Cho biết đèn này cảnh báo điều gì:

Bật đèn pha

Câu 151: Trong hệ thống chiếu sáng :

Cả b và c điều đúng

Câu 152: Trong hệ thống chiếu sáng:

Đèn FLASH hoạt động độc lập

Câu 153: Khoảng sáng khi bật đèn pha

180 – 250 m

Câu 154: Khoảng sáng khi bật đèn cốt

50 – 75 m

Câu 155: Cường độ chiếu sáng:

Tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách tính từ nguồn

Câu 156: Khi khoảng cách chiếu sáng tăng gấp 3 lần thì cường độ ánh sáng trên bề mặt mà ánh sáng phát ra sẽ giảm

1/9 cường độ ánh sáng ban đầu

Câu 157: Nguồn cung cấp cho đèn sương mù được cung cấp từ

Công tắc đèn kích thước

Câu 158: Dây tóc bóng đèn bị đứt sau thời gian sử dụng

) Do oxy hóa ở nhiệt độ cao

Câu 159: Bóng đèn bị đen và đứt là do

Cung cấp điện áp cao hơn định mức liên tục

Câu 160: Cường độ sáng của bóng đèn dây tóc tăng 40%

Thêm vào bóng một lượng khí argon với áp suất tương đối nhỏ

Câu 161: Dây tóc bóng đèn dây tóc được làm bằng chất

Vonfram

Câu 162: Bên trong đèn halogen chứa

Iode

Câu 163: Khi nhiệt độ xung quanh tim đèn ở nhiệt độ 1450 0c

Vonfram bám trở lại tim đèn

Câu 164: Bóng đèn halogen hoạt động ở nhiệt độ nào

25000c

Câu 165: Vật liệu nào được dùng để làm vỏ bóng đèn ngày nay

Thủy tinh thạch a

Câu 166: Khi "tim đèn" được đặt ở.....

Ngay tại tiêu điểm của gương nhằn tạo chùm sáng song song

Câu 167: Công suất dây tóc chiếu sáng gần

Nhỏ hơn công suất dây tóc chiếu xa 0.3 lần

Câu 168: Theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn toyota hiace khi bật công tắc ở vị trí đèn đầu

Chân H được nối với cuộn dây rơle đèn đầu

Câu 169: Theo sơ đồ công tắc điều khiển đèn toyota hiace khi bật công tắc vị trí head

Đèn đơmi vẫn sáng

Câu 170: Khi bấm công tắc còi điện còi kêu r

Dòng cung cấp cho còi quá yế

Câu 171: Tụ điện trong còi có điện dung

0,14 – 0,17mF

Câu 172: Trong còi tụ điện được mắc

Song song với tiếp điễm còi để bảo vệ tiếp điểm

Câu 173: Khi tài xế bật đèn đầu ở vị trí chiếu gần (LO) đèn báo pha không sáng vì:

Hai đầu bóng đèn báo pha đẳng thế (U=0)

Câu 174: Khi tài xế bật đèn đầu ở vị trí chiếu xa (Hi) đèn báo pha sáng vì:

Công suất đèn báo pha nhỏ

Câu 175: Bật công tắc LCS vị trí TAIL thì:

Chân T được nối với chân EL

Câu 176: Bật công tắc LCS vị trí HEAD thì:

Tất cả điều đúng

Câu 177: Bật công tắc DS vị trí FLASH thì:

Chân HF được nối với chân HU và ED

Câu 178: Bật công tắc DS vị trí LOW thì

Chân HL được nối với chân ED

Câu 179: Bật công tắc DS vị trí HI thì:

Chân HU được nối với chân ED

Câu 180: Nhiệm vụ của hệ thống chiếu sáng – tín hiệu trên ô tô:

Tất cả điều đúng

Câu 181: Yêu cầu của hệ thống chiếu sáng trên ô tô:

Câu a và c đúng.

Câu 182: Màng rung của còi điện dao động trong khoảng tần số nào?

250 – 400 Hz

Câu 183: Trên ô tô người ta thường sử dụng rơ le để làm gì?

Cả a và b đúng

Câu 184: Cho mạch bộ tạo nháy loại cơ – điện như hình, đèn báo rẽ không sáng vì:

Dòng điện quá nhỏ vì đã qua điện trở R

Câu 185: Cho mạch bộ tạo nháy loại cơ – điện như hình, công dụng của R:

Bảo vệ tiếp điểm P

Câu 186: Cho mạch bộ tạo nháy loại cơ – điện như hình, công dụng của tụ điện C:

Định thời gian đóng hoặc mở tiếp điểm P

Câu 187: Cho mạch bộ tạo nháy loại cơ – điện như hình, dòng điện từ ắc quy qua L1 sẽ:

Hút tiếp điểm P theo hướng hở ra

Câu 188: Cho mạch bộ tạo nháy loại cơ – điện như hình, dòng điện từ ắc quy qua L2 sẽ:

Đẩy tiếp điểm P theo hướng đóng lại

Câu 189: Bóng đèn báo sự cố đèn tín hiệu sáng khi:

Đèn kích thước không sáng

Câu 190: Khi một trong các bóng đèn phanh bị cháy thì:

Điện áp tại ngõ dương của O2 tăng

Câu 191: Khi bóng đèn kích thước bị cháy thì:

Điện áp tại ngõ dương của O1 tăng

Câu 192: Khi bóng đèn kích thước bị cháy thì:

Điện áp tại ngõ âm của O1 không thay đổ

Câu 193: Khi bóng đèn kích thước bị cháy thì:

Tất cả điều sai

Câu 194: Đèn đầu sáng khi:

Xe chạy vào ban đêm

Câu 195: Công dụng của đi ốt D:

Bảo vệ T2

Câu 196: Đặc điểm của quang trở:

Điện trở giảm khi có ánh sáng chiếu vào

Câu 197: Công dụng của tụ điện C, C1:

Chống nhiễu, giúp hệ thống hoạt động ổn định hơn

Câu 198: Công dụng của biến trở R1:

Điều chỉnh độ nhạy của hệ thống

Câu 199: Khi xe chạy vào ban ngày thì:

Transitor T1 hoạt động đèn đầu không sáng

Câu 200: Khi xe chạy vào ban đêm thì:

Transitor T2 hoạt động làm đèn đầu sáng

Câu 201: Cho sơ đồ mạch chuông nhạc như hình vẽ, khi bật công tắc:

Tụ C1 nạp, T2 dẫn, T1 khóa

Câu 202: Cho sơ đồ mạch chuông nhạc như hình vẽ, công dụng của tụ điện C1:

Định thời gian đóng mở T1, T2

Câu 203: Cho sơ đồ mạch chuông nhạc như hình vẽ, công dụng của điện trở R3:

Bảo vệ T1, T2

Câu 204: Cho sơ đồ mạch chuông nhạc như hình vẽ, khi tụ điện C1 được nạp đầy:

T1 dẫn, T2 khóa, chuông nhạc kêu

Câu 205: Cho sơ đồ mạch chuông nhạc như hình vẽ, khi C1 nạp:

T1 khóa, T2 dẫn, chuông nhạc không kê

Câu 206: Đặc điểm của bóng đèn dây tóc:

Câu b và c đúng

Câu 207: Công dụng của miếng che ở bóng đèn halogen:

Che bớt một phần ánh sáng ở tim cốt

Câu 208: Đặc điểm của hệ thống đèn báo nguy:

Tất cả điều đúng

Câu 209: Trong sơ đồ mạch điện của Toyota có ký hiệu sau, chọn câu trả lời đúng:

Số 2 thể hiện số hiệu của hộp giắc nối, chữ G thể hiện mã của giắc nối, số 9 là số chân cắm

Câu 210: Trong sơ đồ mạch điện của Toyota có ký hiệu sau, chọn câu trả lời đúng:

BB1 là mã giắc nối của dây dẫn với dây dẫn, số 11 là số chân cắm

Câu 211: Bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/72W. Nếu cấp nguồn 9V cho bóng đèn thì công suất P sinh ra bằng bao nhiêu?

P = 40,5W

Câu 212: Bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/72W. Nếu cấp nguồn 9V cho bóng đèn thì cường độ dòng điện I sinh ra bằng bao nhiêu?

I = 4,5A

Câu 213: Bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/72W. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 14V thì cường độ dòng điện I sinh ra bằng bao nhiêu?

I = 7A

Câu 214: 4 Bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/72W. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 14V thì công suất phát sáng P bằng bao nhiêu?

P = 98W

Câu 215: Trên ô tô sử dụng một loại bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/35W. Nếu dùng VOM đo được hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 16V thì hệ thống hư hỏng ở bộ phận nào?

Bộ tiết chế của máy phát bị hư hỏng

Câu 216: Trên ô tô sử dụng một loại bóng đèn có thông số kỹ thuật là 12V/35W. Máy phát điện phát ra hiệu điện thế 14V, chọn câu trả lời đúng:

Bóng đèn hoạt động bình thường do có sụt áp trên đường dây

Câu 217: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi công tắc vừa bật qua vị trí rẽ trái, transistor T1, T2 và tụ C sẽ có trạng thái

T1 dẫn, T2 ngắt, C nạp

Câu 218: Cho mạch điện như hình vẽ. Công dụng của D3, D2:

D3 ngăn điện áp nguồn, D2 chống suất điện động ngược từ các hệ thống khác sinh ra

Câu 219: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi giá trị điện trở R1 giảm, tần số đóng ngắt của T1:

) Nhanh

Câu 220: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi giá trị điện trở R2 tăng, tần số đóng ngắt của T1:

Chậm

Câu 221: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi giá trị điện trở R1 = 10k Ω, R2 = 10Ω, tần số đóng ngắt của T1:

Luôn ngắt

Câu 222: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi giá trị điện trở R1 = 1 Ω, R2 = 10KΩ, tần số đóng ngắt của T1:

Luôn ngắt

Câu 223: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi vừa bật công tắc báo rẽ, trạng thái của đèn:

Tắt rồi sáng tuần tự theo chu kỳ

Câu 224: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu diod D3 bị hỏng (nối tắt) thì trạng thái của đèn:

Tấn số đóng ngắt của rơ le quá cao

Câu 225: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu công suất của bóng đèn tăng thì tần số chớp:

Nhanh hơn

Câu 226: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu bị đứt một bóng thì tần số chớp:

Chậm hơn

Câu 227: 7 Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu tụ điện C bị nối tắt thì tần số đóng ngắt của T2

Đèn thường tắ

Câu 228: Các câu sau đây liên quan đến sự hoạt động của đèn pha và đèn hậu. Hãy chọn câu trả lời Đúng.

Đèn pha và đèn hậu có thể được điều khiển từ công tắc điều khiển đèn và công tắc điều khiển độ sáng

Câu 229: Các câu sau đây liên quan đến tình trạng của hệ thống điều khiển đèn tự động. Hãy chọn câu trả lời đúng

Đèn hậu và đèn pha tự động được bật lên khi hệ thống điều khiển đèn tự động nhận thấy mức độ chiếu sáng xung quanh giảm đi

Câu 230: Cho sơ đồ rơle 4 chân thường mở như hình vẽ. Dùng VOM để xác định các chân của rơle như sau:

Chân 1 & Chân 3 có điện trở

Câu 231: Cho sơ đồ rơle 4 chân thường mở như hình vẽ. Dùng ắc quy để xác định các chân của rơle như sau:

Cấp điện chân 1 & chân 3 => Rơ le hút

Câu 232: Cho rơ le 5 chân như hình vẽ. Dùng VOM đo điện trở các chân ta có:

Chân 1 & chân 2 có điện trở khác không

Câu 233: Cho rơ le 5 chân như hình vẽ. Dùng VOM đo điện trở các chân ta có:

Chân 4 & chân 5 có điện trở bằng không

Câu 234: Cho Rơ le 5 chân như hình vẽ. Dùng VOM đo điện trở các chân của rơ le:

Tất cả đều đúng

Câu 235: Cho Rơ le 4 chân như hình vẽ. Khi cấp điện vào chân 1 & chân 3 của rơ le thì:

Chân 2 & chân 4 sẽ thông mạch

Câu 236: Cho Rơ le như hình vẽ. Khi cấp điện vào hai chân 1 & 2 thì có hiện tượng rơle hút và

Tiếp điểm 5 nối với tiếp điểm 3

Câu 237: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Khi bật chế độ Flash thì

Đèn Pha sáng

Câu 238: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:

Công tắc đèn đầu LCS ở vị trí (OFF) => Bật Flash đèn Pha sáng

Câu 239: ể kiểm tra tình trạn hoạt động của một công tắc đèn đầu thông thường ta có thể sử dụng phương pháp.....

Cả hai phương pháp trên đều được

Câu 240: Công dụng của Gương phản chiếu (chóa đèn) là

Cả ba đáp án trên

Câu 241: Cho mạch điện đèn đầu như hình vẽ, để đèn đầu sáng được thì

Tất cả đáp án trên

Câu 242: Sơ đồ mạch điều khiển đèn kiểu âm chờ như hình vẽ, khi (BẬT CHIẾU GẦN) thì:

Rơle đèn đầu đóng ; Rơle đèn pha cốt (4 nối 5)

Câu 243: Sơ đồ mạch điều khiển đèn kiểu âm chờ, bật đén pha (CHIẾU XA) thì

Rơle đèn đầu ( 4 nối 3) ; Rơle đèn pha cốt (4 nối 3)

Câu 244: Sơ đồ mạch điều khiển đèn sương mù như hình, để đèn sương mù sáng được cần:

Cả B và C

Câu 245: Bật đèn sương mù sáng thì:

Rơle đén kích thước đóng; Rơle đén sương mù đóng

Câu 246: Bóng đèn như hình thuộc loại:

Bóng Halogen

Câu 247: Bóng đèn hình bên có đặc điểm

Tất cả đều đúng

Câu 248: Bóng Xenon có đặc điểm

Tất cả đều đúng

Câu 249: Đèn LASERS phát sáng được là do

Tia Laser chiếu ống kính phốtpho tạo ra ánh sáng

Câu 250: Đèn sương mù trên ô tô có đặc điểm:

Hạ thấp tầm chiếu sáng hơn so với đèn đầu giúp người lái dễ quan sát

Câu 251: Khi bật chế độ đèn báo nguy (Hazard) thì:

Các bóng xi nhan đều chớp

Câu 252: Bóng đèn dây tóc có đặc điểm:

Cả A và B đều đúng

Câu 253: Các bóng đèn trên ô tô thông thường được

Đấu song song để điện áp bằng nhau

Câu 254: 4 Đèn nào thuộc Hệ thống chiếu sáng trên ô tô

Đèn đầu

Câu 255: Đèn nào thuộc hệ thống tín hiệu trên ô tô:

Đèn xi nhan

Câu 256: Đèn nào thuộc hệ thống tín hiệu trên ô tô

Đèn phanh

Câu 257: Đèn nào thuộc hệ thống tín hiệu trên ô tô:

Đèn lùi

Câu 258: Đèn nào thuộc hệ thống đèn chiếu sáng trên ô tô

Tất cả đều đúng

Câu 259: Đèn nào thuộc hệ thống chiếu sáng trên ô tô

Tất cả đều đúng

Câu 260: Khi bật chế độ đèn Flash trên hệ thống chiếu sáng thì:

Đèn chiếu xa (Pha) sẽ phát sáng

Câu 261: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 1 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn Tail

Câu 262: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 2 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn Head

Câu 263: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 3 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn sương mù

Câu 264: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 4 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn xi nhan phải

Câu 265: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 5 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn xi nhan Trái

Câu 266: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 1 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn sương mù

Câu 267: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 2 thì đèn gì sẽ sáng:

Tắt đèn

Câu 268: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 3 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn đầu tự động

Câu 269: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 4 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn Tail

Câu 270: Cần điều khiển đèn đầu như hình vẽ, khi bật vị trí số 5 thì đèn gì sẽ sáng:

Đèn Head

Câu 271: Vị trí tim đèn như hình bên nằm tại...... của gương phản chiếu.

Trước Tiêu Cự

Câu 272: Vị trí tim đèn như hình bên nằm tại...... của gương phản chiếu.

Tiêu cụ

Câu 273: Vị trí tim đèn như hình bên nằm tại...... của gương phản chiếu.

Sau tiêu cự

Câu 274: Theo thứ tự từ trái qua thì vị trí tim đèn như hình bên nằm tại...... của gương phản chiếu.

Trước tiêu cự - giữa tiêu cự - sau tiêu cự

Câu 275: Bóng đèn như hình thuộc loại...

Châu Âu

Câu 276: Bóng đèn như hình thuộc loại...

Hệ Mĩ

Câu 277: 7 Công tắc Light Control Switch (LCS) có công dụng:

Tất cả đều đúng

Câu 278: Công dụng của "Headlight Control Relay" là:

Rơle điều khiển đèn đầu

Câu 279: 9 Công dụng của "Tailight Control Relay" là:

Rơle điều khiển đèn kích thước

Câu 280: Công dụng của Dimmer Switch (DS):

) Chọn chế độ chiếu xa - chiếu gần

Câu 281: Công dụng của "Hight Beam Indicator light" là:

Đèn báo pha

Câu 282: Cho hình vẽ, chi tiết tạo ra âm thanh của còi l

) Màng Rung số 3

Câu 283: 3 Cho hình vẽ, chi tiết số 14 là:

Tiếp điểm tĩnh

Câu 284: Cho hình vẽ, chi tiết số 15 là

Tiếp điểm động

Câu 285: Cho hình vẽ, công dụng chi tiết số 16 là:

Bảo vệ tiếp điểm còi

Câu 286: Rơle còi được gắn trong mạch điều khiển còi ô tô có công dụng:

Giảm dòng điện qua công tắc còi

Câu 287: Công dụng của cầu chì "Fuse Head (LH)" là gì

Bảo vệ bóng đèn đầu bên trái

Câu 288: Công dụng của cầu chì "Fuse Head (RH)" là gì:

Bảo vệ bóng đèn đầu bên Phả

Câu 289: Cho mạch điện điều khiển xinhan - hazard như hình. Công tắc Hazard OFF thì điều nào sau đây là đúng:

Tất cả đều đúng

Câu 290: Cho mạch điện xinhan - Hazard như hình, điều nào sau đây là đúng:

Có thể Bật Hazard mà không cần bật công tắc máy của xe

Câu 291: Cho mạch điện xinhan - Hazard như hình, điều nào sau đây là đúng:

Tất cả đều đún

Câu 292: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G1 là

Chân có điện áp dương từ công tăc máy đến

Câu 293: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G3 là:

Chân cấp nguồn cho bộ chớp

Câu 294: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G2 là:

Chân có điện áp dương từ trực tiếp bình ắc quy

Câu 295: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G4 là:

Chân có tín hiệu chớp

Câu 296: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G5 là:

Chân nối bóng xi nhan trái

Câu 297: Cho sơ đồ điện như hình. Chân G6 là:

Chân nối bóng xi nhan phải

Câu 298: Cho sơ đồ điện như hình, khi công tắc bật vị trí xi nhan phải thì:

G1 nối G3 ; G4 nối G6

Câu 299: Cho sơ đồ điện như hình, khi công tắc bật vị trí xi nhan trái thì:

G1 nối G3 ; G4 nối G5

Câu 300: Cho sơ đồ điện như hình, khi công tắc bật vị trí OFF thì:

G1 nối G3

Câu 301: Cho sơ đồ điện như hình, khi công tắc bật vị trí Hazard OFF thì:

G1 nối G3

Câu 302: Cho sơ đồ điện như hình, khi công tắc bật vị trí Hazard ON thì:

Tất cả đều đúng

Câu 303: Cho mạch điện như hình vẽ. Đặc điểm của 2 bộ so trong hình là:

Nếu (U+) > (U-) thì đầu ra bằng 1

Câu 304: Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu một bòng đén phanh bị đứt

Tất cả đều đúng

Câu 305: Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn báo lỗi sẽ sáng khi:

Tất cả các trường hợp trên

Câu 306: Hãy xác định các ặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên trái:

Tất cả điều sai

Câu 307: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên trái và điều khiển công tắc ở vị trí bên trái:

Cặp chân 8, 5 và 7, 6

Câu 308: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên trái và điều khiển công tắc ở vị trí bên phải:

Cặp chân 8, 6 và 7, 5

Câu 309: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên trái và điều khiển công tắc ở vị trí bên trên:

Cặp chân 8, 4 và 7, 6

Câu 310: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên trái và điều khiển công tắc ở vị trí bên dưới:

Cặp chân 8, 6 và 7, 4

Câu 311: 6 Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên phải và điều khiển công tắc ở vị trí bên trái:

Cặp chân 8, 2 và 7, 6

Câu 312: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên phải và điều khiển công tắc ở vị trí bên phải:

Cặp chân 8, 6 và 7, 2

Câu 313: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên phải và điều khiển công tắc ở vị trí bên trên:

Cặp chân 8, 3 và 7, 6

Câu 314: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển cụm gương bên phải và điều khiển công tắc ở vị trí bên dưới:

Cặp chân 8, 6 và 7, 3

Câu 315: Hãy xác định các cặp chân thông nhau của công tắc khi tài xế muốn điều khiển gập gương:

Tất cả điều sai

Câu 316: Cho mạch điện như hình vẽ. Công dụng của mạch điện:

Báo hỏng đèn phanh

Câu 317: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi hai bóng đèn bị đứt, điện áp tại chân ngõ vào dương của IC1:

Không thay đổ

Câu 318: Cho mạch điện như hình vẽ. Bóng đèn được sử dụng cho mạch điện trên là 12V-35W. Nếu thay thay bóng đèn trên bằng loại 24V-35W thì hệ thống mạch điện trên sẽ:

Báo hệ thống đèn phanh bị hỏng

Câu 319: Với các lọai xe có gạt nước và rửa kính phía sau thì trên xe sẽ trang bị ……môtơ phun nước:

1 họặc 2 môtơ

Câu 320: Một môtơ gạt nước thường có:

3 chổi than

Câu 321: Để giảm tốc cho môtơ gạt nước, người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:

Truyền động trục vít - bánh vít

Câu 322: Công tắc tự động dừng trong môtơ gạt nước có công dụng gì ?

Dừng cần gạt ở vị trí dưới cùng khi tắt công tắc gạt nước ở bất kỳ thời điểm nào

Câu 323: Công tắc dừng tự động của môtơ gạt nước sẽ có:

3 tiếp điểm

Câu 324: Môtơ gạt nước trên ôtô là lọai động cơ điện:

1 chiều

Câu 325: Phần cảm của môtơ gạt nước sử dụng trên xe du lịch được kích từ bằng:

Nam châm vĩnh cửu

Câu 326: Các vị trí bật nào sau đây ứng với công tắc gạt nước:

OFF – INT – LOW – HIGH – MIST

Câu 327: Trong môtơ gạt nước các chổi than được chế tạo bằng:

Hỗn hợp grafit

Câu 328: Trong môtơ gạt nước, cơ cấu trục vít - bánh vít được dùng để:

Giảm tốc

Câu 329: Trong họat động của công tắc gạt nước. Khi bật công tắc ở vị trí LOW thì chân B sẽ thông mạch với chân nào ?

Chân (+1)

Câu 330: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi bật công tắc ở vị trí HIGH thì chân B sẽ thông mạch với chân nào ?

Chân (+2)

Câu 331: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi bật công tắc ở vị trí INT thì chân S sẽ thông mạch với chân nào ?

Chân (+1)

Câu 332: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi bật công tắc ở vị trí WASHER thì chân E sẽ thông mạch với chân nào ?

Chân (W)

Câu 333: Trong họat động của công tắc gạt nước, khi công tắc ở vị trí OFF thì chân S sẽ thông mạch với chân nào ?

Chân (+1)

Câu 334: Trong hệ thống gạt nước và rửa kính, môtơ phun nước được mắc ……………..với công tắc gạt nước:

Nối tiếp

Câu 335: Trong cơ cấu tự động dừng, khi người tài xế tắt công tắc gạt nước thì tiếp điểm S sẽ bỏ mát và nối với:

Dương accu

Câu 336: 1 Trong hệ thống gạt nước trên ôtô, cơ cấu truyền động từ môtơ gạt nước đến các cần gạt thuộc lọai:

Truyền động theo cơ cấu than

Câu 337: Môtơ nâng hạ kính sử dụng trên ôtô là lọai động cơ điện:

1 chiều

Câu 338: Trong môtơ nâng hạ kính trên xe ôtô, phần cảm được kích từ bằng

Nam châm vĩnh cửu

Câu 339: Trên xe du lịch lọai 4 chỗ ngồi thường sử dụng bao nhiêu công tắc nâng hạ kính:

4 công tắc

Câu 340: Môtơ nâng hạ kính sẽ đổi chiều quay khi:

Thay đổi cực tính cấp nguồn cho môtơ

Câu 341: Môtơ nâng hạ kính là lọai môtơ có thể quay được:

2 chiều tốc độ thấp

Câu 342: Trong hệ thống nâng hạ kính trên ôtô, truyền động từ môtơ tới tấm kính thuộc lọai

Truyền động bằng cơ cấu thanh kết hợp với cơ cấu bánh răng - cung răng

Câu 343: Trong hệ thống nâng hạ kính trên ôtô, 1 môtơ nâng hạ có thể điều khiển được

) 1 cửa kính

Câu 344: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock” thụp xuống thì các hành khách ngồi trên xe có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ?

Cả 3 cửa kính đều không lên xuống được

Câu 345: 0 Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock” thụp xuống thì người tài xế có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ?

Chỉ có cửa kính chỗ tài xế là lên xuống được

Câu 346: Ở các nút công tắc nâng hạ kính trên xe Toyota, khi ta nhấn nút đi xuống ở vị trí “DOWN” thì cửa kính sẽ chuyển động:

) Đi xuống

Câu 347: Ở các nút công tắc nâng hạ kính trên xe Toyota, khi ta kéo nút đi lên ở vị trí “UP” thì cửa kính sẽ chuyển động:

Đi lên

Câu 348: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock”nhô lên thì các hành khách ngồi trên xe có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ?

Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được

Câu 349: Trong công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi nhấn nút “window lock”nhô lên thì người tài xế có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ?

Tất cả 4 cửa kính trên xe đều lên xuống đượ

Câu 350: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, môtơ khóa cửa có thể quay được:

Theo 2 chiều khác nhau

Câu 351: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc đèn cửa hoạt động khi:

) Cửa xe được mở ra

Câu 352: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc điều khiển khóa cửa được ký hiệu bằng chữ gì ?

Door lock

Câu 353: Sơ đồ công tắc dừng dạng cam chỉ cần thiết ở vị trí điều khiển nào của hệ thống gạt nước & rửa kính:

) Cả b và c đúng

Câu 354: Cho sơ đồ công tắc dừng tự động dạng cam như hình, Khi mô tơ không hoạt động thì:

Chân P3 nối với chân P1 qua đĩa cam

Câu 355: Cho sơ đồ công tắc dừng tự động dạng cam như hình, hệ thống thanh gạt nước dừng đúng vị trí là nhờ :

Suất điện động ngược sinh ra trên mô tơ

Câu 356: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính, tại vị trí Sm là:

Cam dừng tự độ

Câu 357: Vị trí INT là chế độ gạt nước như thế nào:

Gạt nước gián đoạn

Câu 358: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, bật công tắc ở chế độ INT thì:

Chân S nối với chân +1, chân C nối với E

Câu 359: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, sơ đồ mạch sử dụng rơ le mấy chân:

5 chân

Câu 360: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, công dụng của đi ốt V3:

Bảo vệ V2

Câu 361: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, đặc điểm của rơ le:

Chân số 1, 2 là chân thường đóng

Câu 362: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, bật công tắc máy khi công tắc điều khiển ở vị trí OFF:

Tụ điện C1 nạp

Câu 363: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, Công tắc điều khiển ở vị trí INT, tụ điện C1 nạp:

Transitor V2 khóa, rơ le không hoạt động, mô tơ không quay

Câu 364: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, công tắc điều khiển ở vị trí INT, tụ điện C1 được nạp no:

Transitor V2 dẫn, rơ le hoạt động, mô tơ quay ở tốc độ thấp

Câu 365: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, điều khiển đóng cửa kính bằng tay:

Transitor Tr dẫn, transitor T1 dẫn, transitor T2 khóa

Câu 366: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, điều khiển mở cửa kính bằng tay:

Transitor Tr dẫn, transitor T1 khóa, transitor T2 dẫn

Câu 367: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, điều khiển đóng cửa kính tự động bằng một lần mở:

Có tín hiệu UP và tín hiệu AUTO đến IC

Câu 368: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, điều khiển mở cửa kính tự động bằng một lần mở:

Có tín hiệu DOWN và tín hiệu AUTO đến IC

Câu 369: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, công dụng của công tắc giới hạn:

Cả a, b và c điều đún

Câu 370: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, công dụng của cảm biến tốc độ:

Nhận biết trường hợp kẹt cửa bằng cách đưa tín hiệu xung dài hơn về IC

Câu 371: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, khi nhận biết cửa kính bị kẹt thì:

) IC điều khiển ngắt rơ le UP và mở rơ le DOWN

Câu 372: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển nâng hạ kính, vị trí nào hệ thống không phát hiện được kẹt cửa:

Vị trí cửa kính gần đó

Câu 373: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển trượt ghế về phía trước:

) Chân 1, 9 và 6, 4, 10, 5, 3, 2, 7, 8

Câu 374: 9 Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển trượt ghế về phía sau

Chân 6, 1 và 9, 4, 10, 5, 3, 2, 7, 8

Câu 375: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển nâng phía trước ghế :

Chân 10, 1 và 5, 4, 9, 6, 3, 2, 7, 8

Câu 376: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển hạ phía trước ghế:

Chận 5, 1 và 10, 4, 9, 6, 3, 2, 7,8

Câu 377: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển gập ghế về phía trước :

Chân 3, 1, 5, 10 và 2, 4, 9, 6, 7, 8

Câu 378: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển gập ghế về phía sau :

Chân 2, 1, 7, 8 và 3, 4, 9, 6, 5, 10

Câu 379: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển nâng phía sau ghế:

Chân 7, 1, và 8, 4, 2, 3, 5, 10, 9, 6

Câu 380: Cho sơ đồ công tắc điều khiển ghế như hình vẽ, dùng VOM xác định các chân thông nhau khi điều khiển hạ phía sau ghế:

Chân 8, 1 và 7, 4, 2, 3, 5, 10, 9, 6

Câu 381: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, nếu tụ C1 bị nối tắt thì:

Khi bật chế độ INT gạt nước không hoạt động

Câu 382: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, giá trị điện trở R1 tăng thì:

Ở chế độ INT, thời gian nghỉ của gạt nước tăng

Câu 383: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, giá trị điện trở R1 giảm thì:

Ở chế độ INT, thời gian nghỉ của gạt nước giảm

Câu 384: Cho sơ đồ mạch điện điều khiển gạt nước và rửa kính như hình vẽ, Ở chế độ Washer:

Mô tơ phun nước hoạt động

Câu 385: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc điều khiển khóa cửa thường được đặt ở:

Cửa tài xế

Câu 386: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên xe Toyota thường bao gồm các bộ phận sau:

Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và cụm khóa cửa

Câu 387: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô được phân thành 2 loại nào ?

Solenoid và môtơ điện 1 chiều

Câu 388: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, công tắc điểu khiển khóa cửa có công dụng:

Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe

Câu 389: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, công tắc điểu khiển khóa cửa có công dụng:

Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe

Câu 390: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, công tắc điều khiển chìa có công dụng như sau:

Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến rơle điều khiển khóa cửa khi tài xế điều khiển ổ khóa cửa từ bên ngoài xe

Câu 391: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc vị trí khóa cửa được điều khiển bởi:

Môtơ khóa cửa qua trung gian của bánh răng khóa

Câu 392: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy sẽ bật khi:

Người tài xế đã cắm chìa khóa vào công tắc máy

Câu 393: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, các môtơ khóa cửa được đấu dây trực tiếp với:

Rơle điều khiển khóa cửa

Câu 394: Chế độ INT trên cần gạt nước là:

Gạn nước gián đoạn

Câu 395: Chế độ HI trên cần gạt nước là

Gạt nước tốc độ nhanh

Câu 396: Chế độ LO trên cần gạt nước là:

Gạt nước tốc độ chậm

Câu 397: Cho hình vẽ. Khi công tắc "REAR" bật ở vị trí "ON" thì:

Gạt nước phía sau bật

Câu 398: Khi bật chế độ rửa kính "Washer" trên ô tô thì:

Tất cả đều đúng

Câu 399: Chế độ tự động dừng khi công tắc điều khiển gạt nước ở vị trí OFF là:

Mô tơ gạt nước tiếp tục quay đưa cần gạt về vị trí sát mép gương

Câu 400: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa khóa vẫn còn gắn ở công tắc máy trong xe và các cửa xe đều đóng thì tài xế sẽ không khóa cửa được bằng điều khiển từ xa, tính năng này có được là nhờ:

Chức năng chống quên chìa khóa

Câu 401: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc điều khiển khóa cửa thường được đặt ở:

Cửa tài xế

Câu 402: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên xe Toyota thường bao gồm các bộ phận sau:

Công tắc điều khiển khóa cửa, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy, công tắc đèn cửa, rơle điều khiển khóa cửa và cụm khóa cửa

Câu 403: Hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô được phân thành 2 loại nào ?

Solenoid và môtơ điện 1 chiều

Câu 404: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, công tắc điểu khiển khóa cửa có công dụng:

Cho phép khóa và mở tất cả các cửa xe cùng 1 lúc khi người điều khiển ngồi ở trong xe

Câu 405: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện trên ôtô, môtơ khóa cửa thuộc loại:

Động cơ điện 1 chiều

Câu 406: Gửi tín hiệu khóa hoặc mở cửa đến rơle điều khiển khóa cửa khi tài xế điều khiển ổ khóa cửa từ bên ngoài xe

Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc vị trí khóa cửa được điều khiển bởi:

Câu 407: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc vị trí khóa cửa được điều khiển bởi:

Môtơ khóa cửa qua trung gian của bánh răng khóa

Câu 408: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, công tắc báo không cắm chìa công tắc máy sẽ bật khi:

Người tài xế đã cắm chìa khóa vào công tắc máy

Câu 409: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, các môtơ khóa cửa được đấu dây trực tiếp với:

Rơle điều khiển khóa cửa

Câu 410: Công tắc báo không cắm chìa công tắc máy được gắn ở:

Giá đỡ trên trục lái chính chỗ công tắc máy

Câu 411: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa được gắn vào công tắc máy và công tắc điều khiển khóa cửa bị ấn trong khi cửa mở thì các cửa sẽ không khóa được, tính năng này có được là nhờ:

Chức năng chống quên chìa

Câu 412: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa khóa vẫn còn gắn ở công tắc máy trong xe và các cửa xe đều đóng thì tài xế sẽ không khóa cửa được bằng điều khiển từ xa, tính năng này có được là nhờ:

Chức năng chống quên chìa

Câu 413: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi rút chìa ra khỏi công tắc máy và cửa xe được khóa bằng chìa hoặc bằng điều khiển từ xa thì ta không thể mở cửa được bằng công tắc điều khiển khóa cửa ở trong xe, tính năng này có được là nhờ:

Chức năng an toàn

Câu 414: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: khi chìa cắm ở cửa tài xế xoay sang phía “unlock” 2 lần liên tiếp trong khoảng 3 giây thì tất cả các khóa cửa đều được mở, tính năng này có được là nhờ:

Chức năng mở khóa 2 bước ở cửa tài xế

Câu 415: Trong hệ thống khóa cửa bằng điện, có tình huống như sau: sau khi tất cả các cửa đã đóng và tắt công tắc máy, hệ thống nâng hạ kiếng vẫn hoạt động thêm khoảng 60 giây nữa tính năng này có được là nhờ:

Chức năng điều khiển nâng hạ kiếng khi đã tắt công tắc máy

Câu 416: 6 Ở một số xe đời củ để tránh tình trạng bánh xe bị hãm cứng trong quá trình phanh người lái xe phải:

Đạp phanh bằng cách nhịp liên tục lên bàn đạp phanh

Câu 417: Ở hệ thống phanh ABS thường sử dụng hệ số trượt trong khoảng nào?

10% đến 30%

Câu 418: nào sau dây liên quan đến thanh gạt nước là Sai

Cao su gạt nước gắn vào thanh gạt không phải bảo dưỡng định kỳ

Câu 419: Hình vẽ dưới đây cho thấy chiều dòng điện khi điều khiển công tắc gạt nước. Hãy chọn vị trí đúng của công tắc gạt nước

Vị trí công tắc gạt nước OFF (ngay khi tắt công tắc)

Câu 420: Chọn câu trả lời sai cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

) Khi lái xe có hệ thống túi khí SRS, bạn không phải thắt đai an toàn.

Câu 421: Chọn câu trả lời sai cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

Túi khí SRS phía trước bảo vệ hành khách khỏi va đập theo mọi hướng.

Câu 422: Chọn câu trả lời sai cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

Bộ thổi khí của túi khí hành khách phía trước được đặt trong hộp để găng tay bên của hành khách.

Câu 423: Chọn câu trả lời đúng cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

Câu a và b đúng

Câu 424: Chọn câu trả lời đúng cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

Câu a và c đúng

Câu 425: Chọn câu trả lời sai cho xe có trang bị hệ thống túi khí SRS

Cụm cảm biến túi khí trung tâm phải được thay thế chỉ khi túi khí trước và bộ căng đai khẩn cấp bị kích hoạt. Tuy nhiên trong các trường hợp túi khí khác bị kích hoạt thì không cần thiết phải thay.

Câu 426: Chọn câu trả lời sai về các bộ phận của hệ thống mã hoá khoá động cơ

Hệ thống ngăn không cho động cơ khởi động bằng cách không cho máy khởi động quay

Câu 427: nào trong các câu sau đây nói về các chế độ hoạt động tích cực và thụ động là Đúng

Khi phát hiện trộm ở trạng thái hoạt động, chế độ hoạt động chuyển sang trạng thái báo động và làm cho chuông báo động kêu

Câu 428: Khi xe chạy ở chế độ điều khiển chạy tự động, thao tác phục hồi lại không thể được thực hiện được, thậm chí sau đó thao tác huỷ chức năng bằng tay và tốc độ xe giảm xuống dưới một giá trị nhất định. Hãy chọn tốc độ Đúng từ danh sách dưới đây

Dưới 40 km/h

Câu 429: Thông tin sau đây có thể lấy từ chức năng kiểm tra tín hiệu đầu vào của hệ thống điều khiển chạy tự động. Hãy lựa chọn những cụm từ Sai (trong trường hợp xe được trang bị hệ thống CCS loại điểu khiển bằng ECU điều khiển chạy tự động)

Góc mở bàn đạp ga

Câu 430: Hoàn thiện sự giải thích sau đây về ăngten và nhiễu bằng cách chọn từ đúng dưới đây điền vào chỗ trống: Tín hiệu điện do ăngten thu được truyền tới radio qua cáp đồng trục. Nếu nhiễu đi vào lõi dây, thì radio sẽ có nhiễu. Để ngăn hiện tượng này sảy ra lõi dây được bọc bởi các đường dạng lưới gọi là ……… để ngăn không cho nhiễu lọt vào lõi dây.

Dây bọc chống nhiễu

Câu 431: Chọn câu trả lời sai về việc sửa sử dụng băng cát sét

Băng cát sét loại C45 (45 phút) chỉ có thể chạy trong một thời gian ngắn vì vậy phi thường xuyên thay băng và do đó có thể làm cho băng bị hỏng

Câu 432: Chọn câu trả lời sai từ các tuyên bố sau đây về cấu tạo của đĩa CD và đầu đĩa CD

Đầu CD là một loại thiết bị chuyển đổi D/A dùng để truyền tín hiệu analog ghi trên đĩa CD thành tín hiệu số nguyên ban đầu.

Câu 433: Chọn câu trả lời sai từ các tuyên bố sau đây về sửa chữa và bảo dưỡng đĩa CD và đầu CD

Để kiểm tra hoặc làm sạch rãnh tải đĩa CD vào, thì dùng các vật mỏng như tô vít.

Câu 434: Nhiệm vụ của hệ thống túi khí

Bảo vệ lái xe và hành khách bằng cách bung túi khí khi có va chạm mạnh

Câu 435: Các câu sau đây liên quan đến những chú ý khi lái xe có hệ thống túi khí SRS. Hãy chọn câu sai.

Nếu lắp đặt hệ thống hạn chế va đập cho trẻ nhỏ quay về trước ở ghế hành khách phía trước thì phải dịch chuyển ghế về phía sau càng xa càng tốt.

Câu 436: Các câu sau đây liên quan đến các bộ phận trong hệ thống túi khí SRS. Hãy chon câu đúng

Cáp xoắn được sử dụng như là một khớp nối điện từ thân xe tới vô lăng

Câu 437: Các câu sau đây liên quan đến các bộ phận căng đai khuẩn cấp trong hệ thống túi khí SRS. Hãy chon câu sai

Có thể kích hoạt bộ căng đai khẩn cấp nhiều lầ

Câu 438: nào trong các câu sau đây liên quan đến đến hệ thống mã hóa động cơ là sai

Việc đăng ký hoặc xóa mã của chìa khóa có thể được thực hiện bằng cả chìa khóa chính và chìa khóa phụ

Câu 439: nào trong các câu sau đây liên quan đến hệ thống mã hóa khóa động cơ là đúng

Cuộn dây chìa thu phát tạo ra một từ trường xung quanh ổ khóa điện và sau đó nhận mã ID của chìa khóa

Câu 440: Tốc nào sau đây có thể được điều khiển bằng điều khiển tốc độ trong hệ thống điều khiển chạy xe tự động

40 km/h đến 200km/h

Câu 441: Các câu sau đây liên quan đến phương pháp hủy bỏ chế độ khi lái xe ở chế độ điều khiển chạy xe tự động. Hãy chọn câu sai

Bật công tắc SET/COAST “ON” trong công tắc điều khiển chạy xe tự động

Câu 442: Các câu sau đây liên quan đến phương pháp xóa DTC trong hệ thống điều khiển chạy xe tự động gần đây. Hãy chọn câu sai

Tắt khóa điện ở vị trí OFF

Câu 443: Ưu điểm của hệ thống phanh ABS so với hệ thống phanh thường:

Hiệu quả phanh cao hơn và tính ổn định xe tốt hơn

Câu 444: Công thức tính hệ số trượt của bánh xe và mặt đường khi chịu lực phanh

Hệ số trượt =((tốc độ xe – tốc độ bánh xe)/tốc độ xe)x100%

Câu 445: Công thức tính hệ số trượt của bánh xe và mặt đường khi chịu lực kéo

Hệ số trượt =((tốc độ bánh xe – tốc độ xe)/tốc độ bánh xe)x100%

Câu 446: Hệ thống cân bằng điện tử ESP có công dụng:

Tất cả các đáp án trên

Câu 447: Hệ thống EBR (Engine Brake Regulation) có công dụng:

Chống trượt ở các bánh xe chủ động khi quay trớn

Câu 448: Đặc điểm của xe có trang bị hệ thống điều khiển chạy tự động CCS

Duy trì tốc độ xe đặt trước mà không cần giữ bàn đạp

Câu 449: Để hủy chức năng tự động chạy của hệ thống CCS

Tất cả đều đúng