Câu 1: Chế độ khởi động động cơ khi xe đang chạy cụm nào sẽ phát ra công suất:
Cụm MG1 và cụm MG2
Câu 2: Tăng tốc nhẹ với động cơ cụm nào sẽ phát ra công suất:
Động cơ và MG2
Câu 3: Tốc độ thấp ổ định cụm nào sẽ phát ra công suất:
Động cơ và MG2
Câu 4: Tăng tốc tối đa cụm nào sẽ phát ra công suất:
Động cơ và MG2
Câu 5: Tốc độ cao ổn định cụm nào sẽ phát ra công suất:
Động cơ và MG2 hoạt động, MG1 hoạt động ở chế độ phanh
Câu 6: Tốc độ tối đa cụm nào sẽ phát ra công suất:
Tất cả đều đúng
Câu 7: Hình ảnh này thể hiện chế độ làm việc nào của xe Hybrid mg1, mg2 hoạt động ở chế độ động cơ:
Chế độ khởi động động cơ khi xe đang
Câu 8: Đồ thị công suất này thể hiện chế độ làm việc nào của xe Hybrid:
Tăng tốc tối đa
Câu 9: Đồ thị công suất này thể hiện chế độ làm việc nào của xe Hybrid:
Tốc độ cao ổn định
Câu 10: Tại sao phải làm mát Pin trên xe điện:
Duy trì nhiệt độ làm việc lý tưởng trong khoảng từ 20 – 40 độ C
Câu 11: Làm mát pin xe điện bằng chất lỏng – dung dịch làm mát chuyên dụng là:
Chất làm mát dạng lỏng được luân chuyển tuần hoàn giữa bộ pin và bộ tản nhiệt thông qua bơm
Câu 12: Làm mát pin xe điện bằng cánh tản nhiệt là:
Nhiệt được truyền từ bộ pin đến cánh tản nhiệt thông qua quá trình dẫn nhiệt
Câu 13: Làm mát pin xe điện bằng không khí là:
Quạt hoặc máy thổi sẽ thổi không khí qua bề mặt pin nóng, giúp nhiệt lượng được truyền ra bên ngoài
Câu 14: Chi tiết số 1 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Máy phát MG2
Câu 15: Chi tiết số 2 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng mặt trời
Câu 16: Chi tiết số 3 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Cần dẫn
Câu 17: Chi tiết số 4 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng bao
Câu 18: Chi tiết số 5 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng dẫn động xích
Câu 19: Chi tiết số 6 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Máy phát MG1
Câu 20: Chi tiết số 7 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bộ giảm chấn cụm truyền động
Câu 21: Chi tiết số 8 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Động cơ
Câu 22: Chi tiết số 9 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Xích êm
Câu 23: Chi tiết số 10 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng dẫn động trung gian
Câu 24: Chi tiết số 11 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng quả dứa chủ động bộ truyền cuối cùng
Câu 25: Chi tiết số 12 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng bị động trung gian
Câu 26: Chi tiết số 13 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bánh răng truyền động cuối cùng
Câu 27: Chi tiết số 14 trong hệ thống truyền công suất trên hình là:
Bộ truyền vi sai
Câu 28: Trong công thức dưới đây thì Mc chỉ đại lượng:
Moment xoắn của cần dẫn
Câu 29: Trong công thức dưới đây thì Ms chỉ đại lượng:
Moment xoắn của bánh răng mặt trời
Câu 30: Trong công thức dưới đây thì Mr chỉ đại lượng:
Moment xoắn của bánh răng bao
Câu 31: Trong công thức dưới đây thì omega c chỉ đại lượng:
Vận tốc góc của cần dẫn
Câu 32: Trong công thức dưới đây thì omega s chỉ đại lượng:
Vận tốc góc của bánh răng mặt trời
Câu 33: Trong công thức dưới đây thì omega R chỉ đại lượng:
Vận tốc góc của bánh răng bao
Câu 34: Trong công thức dưới đây thì rc chỉ đại lượng:
Bán kính của cần dẫn
Câu 35: Trong công thức dưới đây thì rs chỉ đại lượng:
Bán kính của bánh răng mặt trời
Câu 36: Trong công thức dưới đây thì rR chỉ đại lượng:
Bán kính của bánh răng bao
Câu 37: Trong công thức dưới đây thì Fk chỉ đại lượng:
Lực kéo tiếp tuyến tại bánh xe chủ động
Câu 38: Trong công thức dưới đây thì Mt chỉ đại lượng:
Moment tổng sau khi phối hợp hai nguồn công suất
Câu 39: Trong công thức dưới đây thì itl chỉ đại lượng:
Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực
Câu 40: Trong công thức dưới đây thì r chỉ đại lượng:
Bán kính bánh xe chủ động
Câu 41: Trong công thức dưới đây thì ntl chỉ đại lượng:
Hiệu suất của hệ thống truyền lực
Câu 42: Trong công thức dưới đây thì Pk chỉ đại lượng:
Công suất kéo tại bánh xe chủ động
Câu 43: Công suất kéo tại bánh xe chủ động Pk được xác định bằng:
Tất cả đều đúng
Câu 44: Trong công thức dưới đây thì v chỉ đại lượng:
Vận tốc của ôtô
Câu 45: Trong công thức dưới đây thì Of chỉ đại lượng:
Lực cản lăn
Câu 46: Trong công thức dưới đây thì m chỉ đại lượng:
Khối lượng ôtô
Câu 47: Trong công thức dưới đây thì f chỉ đại lượng:
Hệ số cản lăn
Câu 48: Trong công thức dưới đây thì O omega chỉ đại lượng:
Lực cản gió
Câu 49: Trong công thức dưới đây thì Cx chỉ đại lượng:
Hệ số cản gió
Câu 50: Trong công thức dưới đây thì S chỉ đại lượng:
Diện tích cản gió
Câu 51: Trong công thức dưới đây thì Oa chỉ đại lượng:
Lực cản quán tính
Câu 52: Trong công thức dưới đây thì ơa chỉ đại lượng:
Hệ số khối lượng cầu trước
Câu 53: Trong công thức dưới đây thì O alpha chỉ đại lượng:
Lực cản leo dốc
Câu 54: Trong công thức dưới đây thì alpha chỉ đại lượng:
Góc dốc của mặt đường
Câu 55: Phương trình sau thể hiện:
Phương trình cân bằng lực kéo
Câu 56: Ô tô đạt vận tốc cực đại khi:
Bao gồm
Câu 57: Điều kiện để Ôtô đạt vận tốc cực đại:
Fk < Fp
Câu 58: Ô tô đạt được độ leo dốc cực đại khi:
Tất cả các yếu tố trên
Câu 59: Ô tô đạt gia tốc cực đại khi:
Tất cả đều đúng
Câu 60: Khi chạy lùi, động cơ trên xe Hybrid sẽ hoạt động như thế nào?
Sử dụng mô tơ MG2
Câu 61: Vị trí số “B” trên xe Hybrid được sử dụng nhằm mục đích nào?
Giúp xe đạt hiệu quả giảm tốc tốt hơn.
Câu 62: Khi dừng xe Hybrid lâu dài người lái nên để cần số ở vị trí nào?
Nên để cần số ở vị trí P
Câu 63: Khi xe Hybrid đang chạy bởi động cơ điện, điều kiện nào sau đây sẽ khiến động cơ xăng hoạt động:
Khi đạp mạnh bàn đạp ga & khi pin Hybrid có trạng thái nạp thấp
Câu 64: Phương pháp để lái xe Hybrid tiết kiệm nhiên liệu là gì?
Tăng tốc và giảm tốc từ từ.
Câu 65: Khi khởi hành, xe Hybrid sử dụng loại động cơ nào:
Động cơ điện.
Câu 66: Khác biệt giữa hoạt động của xe Hybrid khi tăng tốc (toàn tải) và khi chạy duy trì tốc độ:
Điện bổ sung từ ắc quy Hybrid giúp tăng công suất của động cơ điện.
Câu 67: Cách để nhận biết Pin HV đang xuống cấp :
Khi pin Hybrid đã thực sự xuống cấp thì sẽ xuất hiện DTC (mã chẩn đoán hư hỏng)
Câu 68: Công thức này dùng để tính arcsin:
Độ leo dốc cực đại
Câu 69: Phương trình này dùng để tính:
Vận tốc cực đại của ôtô
Câu 70: Công thức này dùng để tính iht tr:
Tỷ số truyền của bộ truyền hành tinh ở tốc độ tối đa
Câu 71: Công thức này dùng để tính iht cr:
Tỷ số truyền của bộ truyền hành tinh ở tốc độ cao ổn định
Câu 72: Sơ đồ này thể hiện:
Khi phối hợp hai nguồn công suất
Câu 73: Sơ đồ này thể hiện:
Sơ đồ truyền công suất của trục E
Câu 74: Sơ đồ này thể hiện:
Sơ đồ truyền công suất của trục M
Câu 75: Mô hình này thể hiện:
Mô hình phối hợp công suất từ hai động cơ
Câu 76: Đồ thị này thể hiện Mm :
Đường đặc tính ngoài động cơ điện
Câu 77: Trên mô hình này trục E thể hiện:
Trục E là trục nhận công suất từ động cơ đốt trong
Câu 78: Trên mô hình này trục M thể hiện:
Trục M là trục phát công suất từ động cơ điện
Câu 79: Pin nhiên liệu tạo ra điện áp thấp có thể sử dụng qua bao nhiêu bộ chuyển đổi DC/DC?
Hai bộ
Câu 80: Trong hệ thống pin nhiên liệu, bộ chuyển đổi nào truyền điện cho các tải phụ?
Bộ chuyển đổi DC/DC
Câu 81: Tại sao cần sử dụng pin hoặc siêu tụ điện như ESS trong FCHEV?
Để sạc và xả điện năng theo nhu cầu
Câu 82: Một trong những nhược điểm của việc sử dụng pin nhiên liệu là gì?
Đáp ứng điện năng chậm
Câu 83: Hệ thống truyền lực lai hybrid pin nhiên liệu cần có gì để hoạt động hiệu quả?
Một chiến lược kiểm soát tổng thể mới
Câu 84: Đặc điểm nào không phải là một yếu tố quan trọng trong hiệu suất của FCHEV?
Độ bền của vật liệu thân xe
Câu 85: Điều nào dưới đây là vai trò chính của RESS trong hệ thống FCEV?
Lưu trữ năng lượng tạm thời và hỗ trợ phanh tái sinh
Câu 86: Thời gian khởi động lâu của pin nhiên liệu chủ yếu là do yếu tố nào?
Mật độ công suất thấp của hệ thống
Câu 87: Việc lai ghép hệ thống pin nhiên liệu với nguồn năng lượng khác nhằm mục đích gì?
Tối ưu hóa hiệu suất và khắc phục hạn chế
Câu 88: Các nguồn năng lượng cho FCEV và FCHEV thường được lựa chọn dựa trên yếu tố nào?
Kiến trúc công suất chính của xe điện
Câu 89: Mục đích chính của việc sử dụng siêu tụ điện trong FCHEV là gì?
Hỗ trợ năng lượng tạm thời và sạc lại nhanh
Câu 90: # Khi pin nhiên liệu hoạt động, khi nào nguồn pin sẽ được tắt?
Khi pin nhiên liệu đạt nhiệt độ tối ưu
Câu 91: Các cấu hình chuyển đổi công suất trong hệ thống pin nhiên liệu có thể được phân loại thành bao nhiêu loại chính?
Hai loại
Câu 92: Một trong những lợi ích của việc sử dụng pin nhiên liệu trong xe điện là gì?
Phát thải gần như bằng không
Câu 93: Đặc điểm nào không phải là một yếu tố cần thiết để tối ưu hóa hiệu suất của FCHEV?
Kích thước của hệ thống phanh
Câu 94: Nguồn năng lượng nào sau đây là không bền vững nhất do quy trình sản xuất và tiêu thụ của nó?
Nhiệt điện từ than đá
Câu 95: Việc sử dụng pin nhiên liệu hydro trong xe FCEV gặp phải thách thức lớn nhất nào trong quá trình phát triển?
Cần có cơ sở hạ tầng tiếp nhiên liệu hydro
Câu 96: Để duy trì hiệu suất tối ưu của hệ thống pin nhiên liệu, điều gì là điều kiện tiên quyết nhất?
Thiết kế bộ chuyển đổi hiệu quả
Câu 97: Dựa vào các phương thức truyền năng lượng cho xe điện, phương thức nào ít được sử dụng nhất hiện nay?
Sạc không dây
Câu 98: Đâu là yếu tố kỹ thuật chính cần được cải thiện để tăng hiệu quả của hệ thống truyền động điện trong xe FCEV?
Kích thước và trọng lượng của bộ chuyển đổi điện
Câu 99: Đâu không phải là một nhược điểm của việc sử dụng năng lượng từ pin mặt trời trong sản xuất điện?
Độ tin cậy thấp trong điều kiện thời tiết xấu
Câu 100: Trong các hệ thống truyền động điện, tại sao BEV không phải là lựa chọn tối ưu cho quãng đường dài?
Tất cả các lý do trên
Câu 101: Trong quá trình cung cấp năng lượng cho xe điện, vai trò nào không thuộc về RESS?
Cung cấp điện liên tục cho động cơ điện
Câu 102: Tại sao việc phát triển cơ sở hạ tầng tiếp nhiên liệu hydro cho xe FCEV lại quan trọng?
Để đảm bảo khả năng tiếp nhiên liệu nhanh chóng cho xe
Câu 103: Trong số các nguồn năng lượng, nguồn nào có khả năng gây ô nhiễm nước và đất nhiều nhất?
Nhiệt điện từ dầu mỏ
Câu 104: Pin Lithium-ion được thiết kế đặc biệt cho khả năng gì?
Tích điện cao và khả năng chu kỳ sạc cao
Câu 105: Tỷ lệ công suất thụ của pin xe điện thường được biểu thị bằng đơn vị nào?
Ampe giờ (Ah)
Câu 106: Sự khác biệt chính giữa pin xe điện và ắc quy ô tô thông thường là gì?
Pin xe điện được thiết kế cho khả năng sạc lại hàng ngày
Câu 107: Thị trường nào đã thu lợi từ sự tiến bộ trong công nghệ pin Lithium-ion từ cuối những năm 1990?
Thị trường ô tô điện và xe lai
Câu 108: Khi dòng điện trong pin bằng 0, điện áp đầu cuối được gọi là gì?
Điện áp mạch hở
Câu 109: Đặc điểm nào sau đây không phải là một nhược điểm của pin Lithium-ion?
Có thể sạc lại hàng ngày
Câu 110: Điều gì xảy ra với điện áp khi pin đang được sạc?
Tăng lên
Câu 111: Một trong những mục tiêu chính trong thiết kế hệ thống nguồn năng lượng cho ô tô điện là gì?
Tăng khả năng lưu trữ năng lượng và giảm trọng lượng
Câu 112: Chi phí pin xe điện đã giảm bao nhiêu phần trăm kể từ năm 2010 đến tháng 12 năm 2021?
95%
Câu 113: Pin cho xe điện thường sử dụng điện áp danh định nào?
6 V hoặc 12 V
Câu 114: Nội điện trở trong pin xe điện ảnh hưởng đến điều gì?
Hiệu suất phóng điện và sạc
Câu 115: Các cell pin trong xe điện thường được mắc như thế nào để tăng điện áp?
Nối tiếp
Câu 116: Lượng điện tích lưu trữ trong pin được đo bằng đơn vị nào?
Ampe giờ (Ah) hoặc coulomb
Câu 117: Cực nào trong pin xe điện được gọi là cực dương khi pin đang xả?
Cực cathode
Câu 118: Đặc điểm nào sau đây là mục tiêu của nghiên cứu và phát triển trong ngành ô tô điện hiện nay?
Tăng cường khả năng lưu trữ năng lượng và linh hoạt trong quản lý
Câu 119: Đồ thị ở hình bên thể hiện
Đồ thị mô tả lực kéo tiếp tiếp tại bánh xe chủ động
Câu 120: Đồ thị ở hình bên thể hiện Fk(N):
Đồ thị cân bằng lực kéo
Câu 121: Trên đồ thị này thì Oy thể hiện lực cản gì:
Lực cản tổng cộng của mặt đường
Câu 122: Trên đồ thị này thì Of thể hiện lực cản gì:
Đồ thị lực cản lăn
Câu 123: Trên đồ thị này thì O omega thể hiện lực cản gì:
Đồ thị lực cản gió